Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài 15 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. York Development Corporation marked the ——- of the Ford Road office complex with a ribbon-cutting ceremony.
Đúng
101. York Development Corporation marked the
—— of the Ford Road office complex with a ribbon-cutting ceremony.
(A) opens (B) opening
(C) opened (D) openly
Dịch: York Development Corporation đã đánh dấu việc khai trương tổ hợp văn phòng Ford Road bằng một buổi lễ cắt băng khánh thành.
giải thích: Chọn (B) do sau mạo từ the c ần điền danh từ.
Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(C) Ved
(D) trạng từ
Sai
101. York Development Corporation marked the
—— of the Ford Road office complex with a ribbon-cutting ceremony.
(A) opens (B) opening
(C) opened (D) openly
Dịch: York Development Corporation đã đánh dấu việc khai trương tổ hợp văn phòng Ford Road bằng một buổi lễ cắt băng khánh thành.
giải thích: Chọn (B) do sau mạo từ the c ần điền danh từ.
Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(C) Ved
(D) trạng từ
-
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. Staff at the Bismarck Hotel were ——- helpful to us during our stay.
Đúng
102. Staff at the Bismarck Hotel were ——
helpful to us during our stay.
(A) quite (B) enough
(C) far (D) early
Dịch: Nhân viên tại khách sạn Bismarck khá hữu ích cho chúng tôi trong suốt thời gian lưu trú.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là tương đ ối, khá là.
Loại trừ: (B) đủ (đứng sau tính từ/trạng từ)
(C) rất nhiều (dùng để nhấn mạnh so sánh hơn)
(D) sớm, ban đầu (không thể bổ nghĩa cho tính từ/trạng từ)
Sai
102. Staff at the Bismarck Hotel were ——
helpful to us during our stay.
(A) quite (B) enough
(C) far (D) early
Dịch: Nhân viên tại khách sạn Bismarck khá hữu ích cho chúng tôi trong suốt thời gian lưu trú.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là tương đ ối, khá là.
Loại trừ: (B) đủ (đứng sau tính từ/trạng từ)
(C) rất nhiều (dùng để nhấn mạnh so sánh hơn)
(D) sớm, ban đầu (không thể bổ nghĩa cho tính từ/trạng từ)
-
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. Ms. Luo will explain some possible consequences of the ——- merger with the Wilson-Peek Corporation.
Đúng
103. Ms. Luo will explain some possible consequences of the—————————– merger with the
Wilson-Peek Corporation.
(A) proposed (B) proposal
(C) proposition (D) proposing
Bà Luo sẽ giải thích một số hậu quả có thể xảy ra của việc sáp nhập được đề xuất với Tập đoàn Wilson-Peek.
Chọn (A) theo c ấu trúc mạo từ (the) + tính từ/V3-ed + danh từ (merger).
Loại trừ: (B) danh từ (sự đề xuất)
(C) danh từ (dự luật, lời xác nhận)
(D) V-ing
Sai
103. Ms. Luo will explain some possible consequences of the—————————– merger with the
Wilson-Peek Corporation.
(A) proposed (B) proposal
(C) proposition (D) proposing
Bà Luo sẽ giải thích một số hậu quả có thể xảy ra của việc sáp nhập được đề xuất với Tập đoàn Wilson-Peek.
Chọn (A) theo c ấu trúc mạo từ (the) + tính từ/V3-ed + danh từ (merger).
Loại trừ: (B) danh từ (sự đề xuất)
(C) danh từ (dự luật, lời xác nhận)
(D) V-ing
-
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. The Springdale supermarket survey ——- will be released a week after they are evaluated.
Đúng
104. The Springdale supermarket survey————————————————- will
be released a week after they are evaluated.
(A) events (B) stores
(C) results (D) coupons
Kết quả khảo sát siêu thị Springdale sẽ được công bố một tuần sau khi chúng được đánh giá.
Chọn (C) nghĩa là k ết quả.
Loại trừ: (A) sự kiện
(B) cửa hàng
(D) phiếu mua hàng
Sai
104. The Springdale supermarket survey————————————————- will
be released a week after they are evaluated.
(A) events (B) stores
(C) results (D) coupons
Kết quả khảo sát siêu thị Springdale sẽ được công bố một tuần sau khi chúng được đánh giá.
Chọn (C) nghĩa là k ết quả.
Loại trừ: (A) sự kiện
(B) cửa hàng
(D) phiếu mua hàng
-
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. The new printer operates more ——- than the previous model did.
Đúng
105. The new printer operates more———————————————– than the
previous model did.
(A) quickest (B) quickness
(C) quick (D) quickly
Máy in mới hoạt động nhanh hơn so với mô hình
trước đó.
Chọn (D) do sau more thường là tính từ/trạng từ và phía trước có động từ chính operates c ần điền một trạng từ để bổ nghĩa.
Loại trừ: (A) tính từ ở dạng so sánh nhất
(B) danh từ
(C) tính từ gốc
Sai
105. The new printer operates more———————————————– than the
previous model did.
(A) quickest (B) quickness
(C) quick (D) quickly
Máy in mới hoạt động nhanh hơn so với mô hình
trước đó.
Chọn (D) do sau more thường là tính từ/trạng từ và phía trước có động từ chính operates c ần điền một trạng từ để bổ nghĩa.
Loại trừ: (A) tính từ ở dạng so sánh nhất
(B) danh từ
(C) tính từ gốc
-
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. Here at Vanguard Buying Club, ——- help members find quality merchandise at the lowest possible prices.
Đúng
106. Here at Vanguard Buying Club,———————————————— help
members find quality merchandise at the lowest possible prices.
(A) us (B) our
(C) we (D) ourselves
Tại Câu lạc bộ mua hàng Vanguard, chúng tôi giúp các thành viên tìm hàng hóa chất lượng với giá thấp nhất có thể.
Chọn (C) do khoảng tr ống đứng đầu mệnh đề sau dấu phẩy cần điền chủ ngữ.
Loại trừ: (A) tân ngữ (đứng sau động từ)
(B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(D) đại từ phản thân
Sai
106. Here at Vanguard Buying Club,———————————————— help
members find quality merchandise at the lowest possible prices.
(A) us (B) our
(C) we (D) ourselves
Tại Câu lạc bộ mua hàng Vanguard, chúng tôi giúp các thành viên tìm hàng hóa chất lượng với giá thấp nhất có thể.
Chọn (C) do khoảng tr ống đứng đầu mệnh đề sau dấu phẩy cần điền chủ ngữ.
Loại trừ: (A) tân ngữ (đứng sau động từ)
(B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(D) đại từ phản thân
-
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. Management announced that all salespeople would be receiving a bonus this year, ——- in time for summer vacations.
Đúng
107. Management announced that all salespeople would be receiving a bonus this year,————————————————- in time
for summer vacations.
(A) just (B) as
(C) only (D) by
Ban quản lý thông báo rằng tất cả nhân viên bán hàng sẽ nhận được tiền thưởng trong năm nay, vừa đúng vào kỳ nghỉ hè.
Chọn (A) theo cụm just in time nghĩa là vừa đúng, kịp lúc.
Loại trừ: (B) thành, với tư cách
(C) chỉ, duy nhất
(D) bởi, bằng cách
Sai
107. Management announced that all salespeople would be receiving a bonus this year,————————————————- in time
for summer vacations.
(A) just (B) as
(C) only (D) by
Ban quản lý thông báo rằng tất cả nhân viên bán hàng sẽ nhận được tiền thưởng trong năm nay, vừa đúng vào kỳ nghỉ hè.
Chọn (A) theo cụm just in time nghĩa là vừa đúng, kịp lúc.
Loại trừ: (B) thành, với tư cách
(C) chỉ, duy nhất
(D) bởi, bằng cách
-
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. According to Florida Digital Designer Magazine, many graphic designers do not consider ——- to be traditional artists.
Đúng
108. According to Florida Digital Designer Maganzine, many graphic designers do not consider to be traditional artists.
(A) it (B) their
(C) themselves (D) itself
Theo Tạp chí thiết kế kỹ thuật số Florida, nhiều nhà thiết kế đồ họa không coi mình là họa sĩ truyền thống.
Chọn (C) do chủ ngữ và tân ngữ của mệ nh đề chính đều nhắc đến cùng đối tượng (graphic designers) nên khoảng trống cần điền đại từ phản thân chỉ người.
Loại trừ: (A) chủ ngữ/tân ngữ chỉ vật
(B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(D) đại từ phản thân (chính nó)
Sai
108. According to Florida Digital Designer Maganzine, many graphic designers do not consider to be traditional artists.
(A) it (B) their
(C) themselves (D) itself
Theo Tạp chí thiết kế kỹ thuật số Florida, nhiều nhà thiết kế đồ họa không coi mình là họa sĩ truyền thống.
Chọn (C) do chủ ngữ và tân ngữ của mệ nh đề chính đều nhắc đến cùng đối tượng (graphic designers) nên khoảng trống cần điền đại từ phản thân chỉ người.
Loại trừ: (A) chủ ngữ/tân ngữ chỉ vật
(B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(D) đại từ phản thân (chính nó)
-
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. A wooden bridge crossing the wading pond ——- to the hotel’s nine-hole golf course.
Đúng
109. A wooden bridge crossing the wading pond
—— to the hotel’s nine-hole golf course.
(A) prepares (B) leads
(C) presents (D) takes
Cây cầu gỗ bắc qua ao lội dẫn đến sân golf chín lỗ của khách sạn.
Chọn (B) theo cụm lead to nghĩa là dẫ n đến cái gì đó.
(A) chuẩn bị (thường đi với giới từ for)
(C) đưa ra, trình bày
(D) lấy, đưa
Sai
109. A wooden bridge crossing the wading pond
—— to the hotel’s nine-hole golf course.
(A) prepares (B) leads
(C) presents (D) takes
Cây cầu gỗ bắc qua ao lội dẫn đến sân golf chín lỗ của khách sạn.
Chọn (B) theo cụm lead to nghĩa là dẫ n đến cái gì đó.
(A) chuẩn bị (thường đi với giới từ for)
(C) đưa ra, trình bày
(D) lấy, đưa
-
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. A special sale on stationery ——- on the Write Things Web site yesterday
Đúng
109. A wooden bridge crossing the wading pond
—— to the hotel’s nine-hole golf course.
(A) prepares (B) leads
(C) presents (D) takes
Cây cầu gỗ bắc qua ao lội dẫn đến sân golf chín lỗ của khách sạn.
110. A special sale on stationery—— on the
Write Things Web site yesterday.
(A) was announced (B) announced
(C) was announcing (D) to announce
Một đợt giảm giá đặc biệt trên văn phòng phẩm đã được công bố trên trang web Write Things
hôm qua.
Chọn (A) do chủ ngữ là danh từ chỉ sự vật (a special sale) là d ấu hiệu của thể bị động và cuối câu có trạng từ yesterday phải chia thì quá khứ đơn.
(B) thì quá khứ đơn ở thể chủ động
(B) thì quá khứ tiếp diễn
(D) to-V
Sai
109. A wooden bridge crossing the wading pond
—— to the hotel’s nine-hole golf course.
(A) prepares (B) leads
(C) presents (D) takes
Cây cầu gỗ bắc qua ao lội dẫn đến sân golf chín lỗ của khách sạn.
110. A special sale on stationery—— on the
Write Things Web site yesterday.
(A) was announced (B) announced
(C) was announcing (D) to announce
Một đợt giảm giá đặc biệt trên văn phòng phẩm đã được công bố trên trang web Write Things
hôm qua.
Chọn (A) do chủ ngữ là danh từ chỉ sự vật (a special sale) là d ấu hiệu của thể bị động và cuối câu có trạng từ yesterday phải chia thì quá khứ đơn.
(B) thì quá khứ đơn ở thể chủ động
(B) thì quá khứ tiếp diễn
(D) to-V
-
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. All produce transported by Gocargo Trucking is refrigerated ——- upon pickup to prevent spoilage.
Đúng
111. All produce transported by Gocargo Trucking is refrigerated——————————— upon pickup to
prevent spoilage.
(A) lately (B) promptly
(C) potentially (D) clearly
Tất cả các sản phẩm được vận chuyển bởi Gocargo Trucking được làm lạnh ngay khi nhận để tránh hư hỏng.
Chọn (B) nghĩa là ngay lập tức, nhanh chóng.
(A) gần đây
(C) có tiềm năng
(D) rõ ràng
Sai
111. All produce transported by Gocargo Trucking is refrigerated——————————— upon pickup to
prevent spoilage.
(A) lately (B) promptly
(C) potentially (D) clearly
Tất cả các sản phẩm được vận chuyển bởi Gocargo Trucking được làm lạnh ngay khi nhận để tránh hư hỏng.
Chọn (B) nghĩa là ngay lập tức, nhanh chóng.
(A) gần đây
(C) có tiềm năng
(D) rõ ràng
-
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. The Ferrera Museum plans to exhibit a collection of Lucia Almeida’s most ——- sculptures.
Đúng
112. The Ferrera Museum plans to exhibit a collection of Lucia Almeida’s most
—— sculpture.
(A) innovative (B) innovation
(C) innovatively (D) innovate
Bảo tàng Ferrera có kế hoạch trưng bày bộ sưu tập tác phẩm điêu khắc sáng tạo nhất của
Lucia Almeida.
Chọn (A) theo c ấu trúc most + tính từ + danh từ (sculpture).
(B) danh từ
(C) trạng từ
(D) động từ
Sai
112. The Ferrera Museum plans to exhibit a collection of Lucia Almeida’s most
—— sculpture.
(A) innovative (B) innovation
(C) innovatively (D) innovate
Bảo tàng Ferrera có kế hoạch trưng bày bộ sưu tập tác phẩm điêu khắc sáng tạo nhất của
Lucia Almeida.
Chọn (A) theo c ấu trúc most + tính từ + danh từ (sculpture).
(B) danh từ
(C) trạng từ
(D) động từ
-
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
113. The bank’s cashier windows are open daily from 8:00A.M. to 4:00 P.M . ——- on Sundays.
Đúng
113. The bank’s cashier windows are open daily from 8:00 A.M to 4 P.M ——– on Sundays.
(A) except (B) until
(C) nor (D) yet
Quầy thu ngân của ngân hàng mở cửa hàng ngày từ 8:00 A.M đến 4 P.M trừ Chủ nhật.
Chọn (A) nghĩa là ngoại trừ.
(B) cho tới khi (phía sau là mốc/mệnh đề chỉ thời gian)
(C) cũng không (thường gặp trong cấu trúc neither … nor … nghĩa là cả 2 đều không)
(D) chưa, vẫn còn
Sai
113. The bank’s cashier windows are open daily from 8:00 A.M to 4 P.M ——– on Sundays.
(A) except (B) until
(C) nor (D) yet
Quầy thu ngân của ngân hàng mở cửa hàng ngày từ 8:00 A.M đến 4 P.M trừ Chủ nhật.
Chọn (A) nghĩa là ngoại trừ.
(B) cho tới khi (phía sau là mốc/mệnh đề chỉ thời gian)
(C) cũng không (thường gặp trong cấu trúc neither … nor … nghĩa là cả 2 đều không)
(D) chưa, vẫn còn
-
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114. Inventory control and warehousing strategies ——- within the responsibilities of the supply chain manager.
Đúng
114. Inventory control and warehousing strategies
—— within the responsibilities of the supply chain manager.
(A) have (B) cover
(C) mark (D) fall
Kiểm soát hàng tồn kho và chiến lược lưu kho thuộc trách nhiệm của người quản lý chuỗi cung ứng.
Chọn (D) theo cụm fall within (the) responsibilities of somebody nghĩa là thuộc trách nhiệm của ai.
(A) có
(B) che phủ, bao gồm
(C) đánh dấu, biểu thị
Sai
114. Inventory control and warehousing strategies
—— within the responsibilities of the supply chain manager.
(A) have (B) cover
(C) mark (D) fall
Kiểm soát hàng tồn kho và chiến lược lưu kho thuộc trách nhiệm của người quản lý chuỗi cung ứng.
Chọn (D) theo cụm fall within (the) responsibilities of somebody nghĩa là thuộc trách nhiệm của ai.
(A) có
(B) che phủ, bao gồm
(C) đánh dấu, biểu thị
-
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115. Of all the truck models available today, it can be difficult to figure out ——- would best suit your company’s needs.
Đúng
115. Of all the truck models available today, it can be difficult to figure out———————————- would best suit your
company’s needs.
(A) when (B) why
(C) which (D) where
Trong số tất cả các mẫu xe tải hiện nay, khó có thể tìm ra mẫu nào phù hợp nhất với nhu cầu của công ty bạn.
Chọn (C) do đầu câu có nhắc đến sự lựa chọn (of all the truck models) cần điền which.
(A) khi mà (phía trước phải đề cập thời gian)
(B) tại sao (thường gặp trong cụm the reason why)
(D) nơi mà (phía trước phải đề cập địa điểm, nơi chốn)
Sai
115. Of all the truck models available today, it can be difficult to figure out———————————- would best suit your
company’s needs.
(A) when (B) why
(C) which (D) where
Trong số tất cả các mẫu xe tải hiện nay, khó có thể tìm ra mẫu nào phù hợp nhất với nhu cầu của công ty bạn.
Chọn (C) do đầu câu có nhắc đến sự lựa chọn (of all the truck models) cần điền which.
(A) khi mà (phía trước phải đề cập thời gian)
(B) tại sao (thường gặp trong cụm the reason why)
(D) nơi mà (phía trước phải đề cập địa điểm, nơi chốn)
-
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116. CEO Yoshiro Kasai has expressed complete faith in Fairway Maritime’s————————————– to deliver the product on time
Đúng
116. CEO Yoshiro Kasai has expressed complete faith in Fairway Maritime’s————————————– to deliver the
product on time.
(A) belief (B) measure
(C) problem (D) ability
CEO Yoshiro Kasai đã bày tỏ niềm tin hoàn toàn vào khả năng cung cấp sản phẩm đúng thời hạn của Fairway Maritime.
Sai
116. CEO Yoshiro Kasai has expressed complete faith in Fairway Maritime’s————————————– to deliver the
product on time.
(A) belief (B) measure
(C) problem (D) ability
CEO Yoshiro Kasai đã bày tỏ niềm tin hoàn toàn vào khả năng cung cấp sản phẩm đúng thời hạn của Fairway Maritime.
Chọn (D) nghĩa là khả năng.
(A) niềm tin
(B) biện pháp
(C) vấn đề
-
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. At Derwin Securities, trainees alternate ——- attending information sessions and working closely with assigned mentors.
Đúng
117. At Derwin Securities, trainees alternate
—— attending information sessions and working closely with assigned mentors.
(A) along (B) against
(C) between (D) near
Tại Derwin Securities, các học viên xen kẽ giữa việc tham dự các buổi thông tin và làm việc chặt chẽ với các cố vấn được phân công.
Chọn (C) theo c ấu trúc between … and … nghĩa là giữa … và …
(A) cùng với (phía sau thường có giới từ with)
(B) chống lại, phản đối
(D) gần
Sai
117. At Derwin Securities, trainees alternate
—— attending information sessions and working closely with assigned mentors.
(A) along (B) against
(C) between (D) near
Tại Derwin Securities, các học viên xen kẽ giữa việc tham dự các buổi thông tin và làm việc chặt chẽ với các cố vấn được phân công.
Chọn (C) theo c ấu trúc between … and … nghĩa là giữa … và …
(A) cùng với (phía sau thường có giới từ with)
(B) chống lại, phản đối
(D) gần
-
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118. Company Vice President Astrid Barretto had no ——- to being considered for the position of CEO.
Đúng
118. Company Vice President Astrid Barretto had no —— to being considered for the position
of CEO.
(A) objected (B) objecting
(C) objects (D) objection
Phó chủ tịch công ty Astrid Barretto không phảnđối việc được xem xét cho vị trí CEO.
Chọn (D) do sau tính từ no c ần điền danh từ.
(A) Ved
(B) V-ing
(C) danh từ số nhiều (vật thể) / thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
Sai
118. Company Vice President Astrid Barretto had no——-to being considered for the position
of CEO.
(A) objected (B) objecting
(C) objects (D) objection
Phó chủ tịch công ty Astrid Barretto không phản
đối việc được xem xét cho vị trí CEO.
Chọn (D) do sau tính từ no c ần điền danh từ.
(A) Ved
(B) V-ing
(C) danh từ số nhiều (vật thể) / thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
-
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
11 9. Belinda McKay fans who are ——- to the author’s formal writing style will be surprised by her latest biography.
Đúng
119. Belinda McKay fans who are—— to the
author’s formal writing style will be surprised by her latest biography.
(A) fortunate (B) readable
(C) comparable (D) accustomed
Những người hâm mộ Belinda McKay mà đã quen với phong cách viết chính thức của tác giả sẽ ngạc nhiên bởi tiểu sử mới nhất của cô.
Chọn (D) theo c ấu trúc [be] (are) accustomed to nghĩa là quen với cái gì.
(A) may mắn (= lucky)
(B) dễ đọc, viết rõ
(C) có thể so sánh được
Sai
119. Belinda McKay fans who are—— to the
author’s formal writing style will be surprised by her latest biography.
(A) fortunate (B) readable
(C) comparable (D) accustomed
Những người hâm mộ Belinda McKay mà đã quen với phong cách viết chính thức của tác giả sẽ ngạc nhiên bởi tiểu sử mới nhất của cô.
Chọn (D) theo c ấu trúc [be] (are) accustomed to nghĩa là quen với cái gì.
(A) may mắn (= lucky)
(B) dễ đọc, viết rõ
(C) có thể so sánh được
-
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120. The Southeast Asia Business Convention will feature ——- known and respected leaders from countries across the region.
Đúng
120. The Southeast Asia Business Convention will feature——–known and respected leaders from countries across the region.
(A) widen (B) wider
(C) widely (D) wide
Hội nghị kinh doanh Đông Nam Á sẽ có sự góp mặt của các nhà lãnh đạo được biết đến rộng rãi và đáng kính từ các quốc gia trong khu vực.
Chọn (C) theo c ấu trúc động từ (feature) + trạng từ + tính từ/V3-ed (known and respected).
(A) động từ
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) tính từ gốc
Sai
120. The Southeast Asia Business Convention will feature—— known and respected leaders from
countries across the region.
(A) widen (B) wider
(C) widely (D) wide
Hội nghị kinh doanh Đông Nam Á sẽ có sự góp mặt của các nhà lãnh đạo được biết đến rộng rãi và đáng kính từ các quốc gia trong khu vực.
Chọn (C) theo c ấu trúc động từ (feature) + trạng từ + tính từ/V3-ed (known and respected).
(A) động từ
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) tính từ gốc
-
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121. ——- the high cost of fuel, customers are buying smaller, more efficient cars.
Đúng
121——- the high cost of fuel, customers are buying smaller, more efficient cars.
(A) Together with (B) Instead of
(C) As well as (D) Because of
Do chi phí nhiên liệu cao, khách hàng đang mua những chiếc xe nhỏ hơn, hiệu quả hơn.
Chọn (D) nghĩa là do, bởi vì do mệ nh đề sau là kết quả của sự việc phía trước.
(A) cùng với
(B) thay vì
(C) cũng như
Sai
121——- the high cost of fuel, customers are buying smaller, more efficient cars.
(A) Together with (B) Instead of
(C) As well as (D) Because of
Do chi phí nhiên liệu cao, khách hàng đang mua những chiếc xe nhỏ hơn, hiệu quả hơn.
Chọn (D) nghĩa là do, bởi vì do mệ nh đề sau là kết quả của sự việc phía trước.
(A) cùng với
(B) thay vì
(C) cũng như
-
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. Over the past ten years, Bellworth Medical Clinic ——- Atlan Protection officers for all security needs.
Đúng
122. Over the past ten years, Bellworth Medical Clinic——-Atlan Protection officers for all
security needs.
(A) is hiring (B) were hiring
(C) has hired (D) was hired
Trong mười năm qua, Phòng khám Y tế Bellworth đã thuê các nhân viên Bảo vệ Atlan cho tất cả các nhu cầu an ninh.
Chọn (C) do khoảng tr ống đứng sau chủ ngữ (Bellworth Medical Clinic) cần điền động từ chính (chia thì) và đầu câu có cụm trạng ngữ thời gian (over the past …) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
(A) thì hiện tại tiếp diễn
(B) thì quá khứ tiếp diễn
(D) thì quá khứ đơn ở thể bị động
Sai
122. Over the past ten years, Bellworth Medical Clinic——–Atlan Protection officers for all
security needs.
(A) is hiring (B) were hiring
(C) has hired (D) was hired
Trong mười năm qua, Phòng khám Y tế Bellworth đã thuê các nhân viên Bảo vệ Atlan cho tất cả các nhu cầu an ninh.
Chọn (C) do khoảng tr ống đứng sau chủ ngữ (Bellworth Medical Clinic) cần điền động từ chính (chia thì) và đầu câu có cụm trạng ngữ thời gian (over the past …) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
(A) thì hiện tại tiếp diễn
(B) thì quá khứ tiếp diễn
(D) thì quá khứ đơn ở thể bị động
-
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. The driver will make three ——- to deliver the package before it is returned to our warehouse.
Đúng
123. The driver will make three—— to deliver the package before it is returned to our warehouse.
(A) attempts (B) pursuits
(C) aims (D) experiences
Tài xế sẽ thực hiện ba lần thử để giao gói hàng trước khi được trả lại kho của chúng tôi.
Chọn (A) nghĩa là l ấp đầy, thế vào.
(B) kiểm tra
(C) tùy chỉnh
(D) nâng cấp, cải tạo
Sai
123. The driver will make three—— to deliver the package before it is returned to our warehouse.
(A) attempts (B) pursuits
(C) aims (D) experiences
Tài xế sẽ thực hiện ba lần thử để giao gói hàng trước khi được trả lại kho của chúng tôi.
Chọn (A) nghĩa là l ấp đầy, thế vào.
(B) kiểm tra
(C) tùy chỉnh
(D) nâng cấp, cải tạo
-
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124. We congratulate all Riverside employees, whose ——- effort has resulted in a 20 percent reduction in waste disposal costs.
Đúng
124. We congratulate all Riverside employees, whose——effort has resulted in a 20 percent
reduction in waste disposal costs.
(A) collect (B) collective
(C) collects (D) collector
Chúng tôi xin chúc mừng tất cả các nhân viên của Riverside, những người đã có nỗ lực tập thể đã giúp giảm 20% chi phí xử lý chất thải.
Chọn (B) do phía sau có danh từ effort c ần điền tính từ để bổ nghĩa.
(A) động từ nguyên mẫu
(C) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(D) danh từ
Sai
124. We congratulate all Riverside employees, whose——effort has resulted in a 20 percent
reduction in waste disposal costs.
(A) collect (B) collective
(C) collects (D) collector
Chúng tôi xin chúc mừng tất cả các nhân viên của Riverside, những người đã có nỗ lực tập thể đã giúp giảm 20% chi phí xử lý chất thải.
Chọn (B) do phía sau có danh từ effort c ần điền tính từ để bổ nghĩa.
(A) động từ nguyên mẫu
(C) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(D) danh từ
-
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125. Andrzej Ptak’s photography Web site will be available online ——-we have finished organizing and cataloging his work.
Đúng
125. Andrzej Ptak’s photography Web site will be available online—–we have finished organizing
and cataloging his work.
(A) how (B) once
(C) so too (D) not only
Trang web nhiếp ảnh của Andrzej Ptak sẽ có sẵn trực tuyến ngay khi chúng tôi hoàn thành việc tổ chức và lập danh mục công việc của mình.
Chọn (B) nghĩa là ngay khi.
(A) như thế nào
(C) không có cụm này
(D) thường gặp ở cấu trúc not only … but also … nghĩa là không những … mà còn …
Sai
125. Andrzej Ptak’s photography Web site will be available online——-we have finished organizing
and cataloging his work.
(A) how (B) once
(C) so too (D) not only
Trang web nhiếp ảnh của Andrzej Ptak sẽ có sẵn trực tuyến ngay khi chúng tôi hoàn thành việc tổ chức và lập danh mục công việc của mình.
Chọn (B) nghĩa là ngay khi.
(A) như thế nào
(C) không có cụm này
(D) thường gặp ở cấu trúc not only … but also … nghĩa là không những … mà còn …
-
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. The initial feedback from early buyers of the Sunbell XC2 mobile phone indicates that they found it——- to use.
Đúng
126. The initial feedback from early buyers of the Sunbell XC2 mobile phone indicates that they found it—–to use.
(A) conveniences (B) conveniently
(C) convenience (D) convenient
Phản hồi ban đầu từ những người mua sớm của điện thoại di động Sunbell XC2 cho thấy họ thấy nó thuận tiện khi sử dụng.
Chọn (D) theo c ấu trúc [find] + it + tính từ + to-V nghĩa là thấy … như thế nào để làm gì.
(A) danh từ số nhiều (tiện nghi)
(B) trạng từ
(C) danh từ (sự thuận tiện)
Sai
126. The initial feedback from early buyers of the Sunbell XC2 mobile phone indicates that they found it——-to use.
(A) conveniences (B) conveniently
(C) convenience (D) convenient
Phản hồi ban đầu từ những người mua sớm của điện thoại di động Sunbell XC2 cho thấy họ thấy nó thuận tiện khi sử dụng.
Chọn (D) theo c ấu trúc [find] + it + tính từ + to-V nghĩa là thấy … như thế nào để làm gì.
(A) danh từ số nhiều (tiện nghi)
(B) trạng từ
(C) danh từ (sự thuận tiện)
-
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. ——- space in the bathroom was limited, the contractor managed to fit in two sinks and a shower.
Đúng
127——- space in the bathroom was limited, the contractor managed to fit in two sinks and a shower.
(A) Both (B) So that
(C) Whether (D) Even though
Mặc dù không gian trong phòng tắm bị hạn chế, nhà thầu vẫn xoay sở được trong hai bồn rửa và vòi hoa sen.
Chọn (D) nghĩa là mặc dù (diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau).
(A) cả 2 (thường gặp trong cấu trúc both …. and …)
(B) để mà (chỉ mục đích, không đứng đầu câu)
(C) liệu (thường gặp trong cấu trúc whether … or …)
Sai
127——- space in the bathroom was limited, the contractor managed to fit in two sinks and a shower.
(A) Both (B) So that
(C) Whether (D) Even though
Mặc dù không gian trong phòng tắm bị hạn chế, nhà thầu vẫn xoay sở được trong hai bồn rửa và vòi hoa sen.
Chọn (D) nghĩa là mặc dù (diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau).
(A) cả 2 (thường gặp trong cấu trúc both …. and …)
(B) để mà (chỉ mục đích, không đứng đầu câu)
(C) liệu (thường gặp trong cấu trúc whether … or …)
-
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. The staff must ——- as much market-research data as possible before planning the advertising campaign.
Đúng
128. The staff must—— as much market-research data as possible before planning the advertising campaign.
(A) equip (B) compile
(C) endorse (D) compose
Nhân viên phải tổng hợp càng nhiều dữ liệu nghiên cứu thị trường càng tốt trước khi lên kế hoạch cho chiến dịch quảng cáo.
Chọn (B) nghĩa là t ổng hợp, soạn thảo.
(A) trang bị
(C) chấp thuận, công nhận
(D) soạn nhạc, kết hợp
Sai
128. The staff must—— as much market-research data as possible before planning the advertising campaign.
(A) equip (B) compile
(C) endorse (D) compose
Nhân viên phải tổng hợp càng nhiều dữ liệu nghiên cứu thị trường càng tốt trước khi lên kế hoạch cho chiến dịch quảng cáo.
Chọn (B) nghĩa là t ổng hợp, soạn thảo.
(A) trang bị
(C) chấp thuận, công nhận
(D) soạn nhạc, kết hợp
-
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. ——- a national holiday falls on a Thursday, the Barstow Company allows employees to take off Friday as well.
Đúng
129——- a national holiday falls on a Thursday, the Barstow Company allows employees to take off Fridays as well.
(A) Even (B) For
(C) Nearly (D) Whenever
Bất cứ khi nào một ngày lễ quốc gia rơi vào thứ năm, Công ty Barstow cũng cho phép nhân viên nghỉ thứ sáu.
Chọn (D) do phía sau khoảng tr ống là mệnh đề cần điền liên từ.
(A) trạng từ (thậm chí)
(B) giới từ (dành cho)
(C) trạng từ (gần, hầu như)
Sai
129——- a national holiday falls on a Thursday, the Barstow Company allows employees to take off Fridays as well.
(A) Even (B) For
(C) Nearly (D) Whenever
Bất cứ khi nào một ngày lễ quốc gia rơi vào thứ năm, Công ty Barstow cũng cho phép nhân viên nghỉ thứ sáu.
Chọn (D) do phía sau khoảng tr ống là mệnh đề cần điền liên từ.
(A) trạng từ (thậm chí)
(B) giới từ (dành cho)
(C) trạng từ (gần, hầu như)
-
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130. ——- materials for the advanced Farsi course include an audio CD and a DVD.
Đúng
130——– materials for the advanced Farsi course include an audio CD and a DVD.
(A) Supplementary (B) Consequential
(C) Persistent (D) Cooperative
Tài liệu bổ sung cho khóa học Farsi nâng cao bao gồm CD âm thanh và DVD.
Chọn (A) nghĩa là b ổ sung.
(B) do kết quả
(C) bền bỉ, liên tục
(D) có tính hợp tác
Sai
130——– materials for the advanced Farsi course
include an audio CD and a DVD.
(A) Supplementary (B) Consequential
(C) Persistent (D) Cooperative
Tài liệu bổ sung cho khóa học Farsi nâng cao bao gồm CD âm thanh và DVD.
Chọn (A) nghĩa là b ổ sung.
(B) do kết quả
(C) bền bỉ, liên tục
(D) có tính hợp tác
Chúc các bạn làm bài tốt nhé