Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài 18 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
176. In the Web page, what is indicated about Mountain and Forest’s shipping?
Đúng
176. In the Web page, what is indicated about
Mountain and Forest’s shipping?
(A) Standard shipping is free for orders under $25.
(B) Some shipped orders may take up to eight
days to arrive.
(C) The shipping cost depends on the total weight of
an order.
(D) Custom orders are not eligible for
standard delivery.176. Trong trang Web, những gì được chỉ ra về công
ty vận chuyển của Mountain and Forest?
(A) Vận chuyển tiêu chuẩn miễn phí cho các đơn
hàng dưới 25 đô la.
(B) Một số đơn đặt hàng được vận chuyển có thể
mất đến 8 ngày để đến nơi.
(C) Chi phí vận chuyển phụ thuộc vào tổng trọng
lượng của một đơn đặt hàng.
(D) Đơn đặt hàng tùy chỉnh không đủ điều kiện để
giao hàng tiêu chuẩn.Sai
176. In the Web page, what is indicated about
Mountain and Forest’s shipping?
(A) Standard shipping is free for orders under $25.
(B) Some shipped orders may take up to eight
days to arrive.
(C) The shipping cost depends on the total weight of
an order.
(D) Custom orders are not eligible for
standard delivery.176. Trong trang Web, những gì được chỉ ra về công
ty vận chuyển của Mountain and Forest?
(A) Vận chuyển tiêu chuẩn miễn phí cho các đơn
hàng dưới 25 đô la.
(B) Một số đơn đặt hàng được vận chuyển có thể
mất đến 8 ngày để đến nơi.
(C) Chi phí vận chuyển phụ thuộc vào tổng trọng
lượng của một đơn đặt hàng.
(D) Đơn đặt hàng tùy chỉnh không đủ điều kiện để
giao hàng tiêu chuẩn. -
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
177. In the Web page, the word “direct” in paragraph 2, line 1, is closest in meaning to
Đúng
177. In the Web page, the word “direct” in
paragraph 2, line 1, is closest in meaning to
(A) address
(B) supervise
(C) prescribe
(D) handle177. In the Web page, the word “direct” in
paragraph 2, line 1, is closest in meaning to
(A) address
(B) supervise
(C) prescribe
(D) handleSai
177. In the Web page, the word “direct” in
paragraph 2, line 1, is closest in meaning to
(A) address
(B) supervise
(C) prescribe
(D) handle177. In the Web page, the word “direct” in
paragraph 2, line 1, is closest in meaning to
(A) address
(B) supervise
(C) prescribe
(D) handle -
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
178. What is the purpose of the e-mail?
Đúng
178. What is the purpose of the e-mail?
(A) To suggest a new service policy
(B) To inquire about an order packing error
(C) To request a personalized item
(D) To report a delivery problem178. Mục đích của e-mail là gì?
(A) Để đề xuất một chính sách dịch vụ mới
(B) Để hỏi về lỗi đóng gói đơn hàng
(C) Để yêu cầu một mục cá nhân
(D) Để báo cáo sự cố giao hàngSai
178. What is the purpose of the e-mail?
(A) To suggest a new service policy
(B) To inquire about an order packing error
(C) To request a personalized item
(D) To report a delivery problem178. Mục đích của e-mail là gì?
(A) Để đề xuất một chính sách dịch vụ mới
(B) Để hỏi về lỗi đóng gói đơn hàng
(C) Để yêu cầu một mục cá nhân
(D) Để báo cáo sự cố giao hàng -
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
179. How much did Ms. Shin pay for shipping?
Đúng
179. How much did Ms. Shin pay for shipping?
(A) $5
(B) $8
(C) $15
(D) $18179. Cô Shin đã trả bao nhiêu tiền vận chuyển?
(A) 5 đô la
(B) 8 đô la
(C) 15 đô la
(D) 18 đô laSai
179. How much did Ms. Shin pay for shipping?
(A) $5
(B) $8
(C) $15
(D) $18179. Cô Shin đã trả bao nhiêu tiền vận chuyển?
(A) 5 đô la
(B) 8 đô la
(C) 15 đô la
(D) 18 đô la -
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
180. According to the e-mail, why might Ms. Shin decide to visit a local shop?
Đúng
180. According to the e-mail, why might Ms. Shin
decide to visit a local shop?
(A) She expects to purchase her items for a
lower price.
(B) She wants to support businesses in her town.
(C) She needs to have her items before a
certain date.
(D) She hopes to find a greater selection of
sportswear.180. Theo e-mail, tại sao cô Shin có thể quyết định
ghé đến một cửa hàng địa phương?
(A) Cô ấy hy vọng ma những món đồ của mình với
giá thấp hơn.
(B) Cô ấy muốn hỗ trợ các doanh nghiệp trong thị
trấn của mình.
(C) Cô ấy cần phải có đồ của mình trước một
ngày nhất định.
(D) Cô ấy hy vọng sẽ tìm thấy nhiều lựa chọn đồ thể
thao hơn.Sai
180. According to the e-mail, why might Ms. Shin
decide to visit a local shop?
(A) She expects to purchase her items for a
lower price.
(B) She wants to support businesses in her town.
(C) She needs to have her items before a
certain date.
(D) She hopes to find a greater selection of
sportswear.180. Theo e-mail, tại sao cô Shin có thể quyết định
ghé đến một cửa hàng địa phương?
(A) Cô ấy hy vọng ma những món đồ của mình với
giá thấp hơn.
(B) Cô ấy muốn hỗ trợ các doanh nghiệp trong thị
trấn của mình.
(C) Cô ấy cần phải có đồ của mình trước một
ngày nhất định.
(D) Cô ấy hy vọng sẽ tìm thấy nhiều lựa chọn đồ thể
thao hơn. -
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
181. What is indicated about Ms. Murakami?
Đúng
181. What is indicated about Ms. Murakami?
(A) She will speak on the first day of
the conference.
(B) She was recently elected STI president.
(C) She will be available to answer questions.
(D) She is scheduled to present in the afternoon.181. Những gì được chỉ ra về cô Murakami?
(A) Cô ấy sẽ phát biểu vào ngày đầu tiên của
hội nghị.
(B) Cô ấy vừa được bầu làm chủ tịch STI.
(C) Cô ấy sẽ có sẵn để trả lời câu hỏi.
(D) Cô ấy dự kiến sẽ trình bày vào buổi chiều.Sai
181. What is indicated about Ms. Murakami?
(A) She will speak on the first day of
the conference.
(B) She was recently elected STI president.
(C) She will be available to answer questions.
(D) She is scheduled to present in the afternoon.181. Những gì được chỉ ra về cô Murakami?
(A) Cô ấy sẽ phát biểu vào ngày đầu tiên của
hội nghị.
(B) Cô ấy vừa được bầu làm chủ tịch STI.
(C) Cô ấy sẽ có sẵn để trả lời câu hỏi.
(D) Cô ấy dự kiến sẽ trình bày vào buổi chiều. -
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
182. When will a specialist in business management be speaking?
Đúng
182. When will a specialist in business management
be speaking?
(A) At 10:05 A.M.
(B) At 10:55 A.M.
(C) At 2:20 P.M.
(D) At 3:10 P.M.182. Khi nào một chuyên gia trong quản lý kinh
doanh sẽ phát biểu?
(A) Lúc 10 giờ 05 sáng
(B) Lúc 10 giờ 55 sáng
(C) Lúc 2 giờ 20 chiều
(D) Lúc 3 giờ 10 chiềuSai
182. When will a specialist in business management
be speaking?
(A) At 10:05 A.M.
(B) At 10:55 A.M.
(C) At 2:20 P.M.
(D) At 3:10 P.M.182. Khi nào một chuyên gia trong quản lý kinh
doanh sẽ phát biểu?
(A) Lúc 10 giờ 05 sáng
(B) Lúc 10 giờ 55 sáng
(C) Lúc 2 giờ 20 chiều
(D) Lúc 3 giờ 10 chiều -
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
183. In the e-mail, in paragraph 1, line 1, the word “slots” is closest in meaning to
Đúng
183. In the e-mail, in paragraph 1, line 1, the word
“slots” is closest in meaning to
(A) reservations
(B) machines
(C) openings
(D) buildings183. Trong e-mail, trong đoạn 1, dòng 1, từ “vị trí”
có nghĩa gần nhất với
(A) đặt phòng
(B) máy móc
(C) chỗ trống
(D) tòa nhàSai
183. In the e-mail, in paragraph 1, line 1, the word
“slots” is closest in meaning to
(A) reservations
(B) machines
(C) openings
(D) buildings183. Trong e-mail, trong đoạn 1, dòng 1, từ “vị trí”
có nghĩa gần nhất với
(A) đặt phòng
(B) máy móc
(C) chỗ trống
(D) tòa nhà -
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
184. What presentation will have to be canceled?
Đúng
184. What presentation will have to be canceled?
(A) Innovative Online Resources
(B) Distance Education in the Film Industry
(C) Improving Course Content Quality
(D) Learner Support Systems184. Bài thuyết trình nào sẽ phải bị hủy?
(A) Tài nguyên trực tuyến sáng tạo
(B) Giáo dục từ xa trong ngành công nghiệp
điện ảnh
(C) Cải thiện chất lượng nội dung khóa học
(D) Hệ thống hỗ trợ người họcSai
184. What presentation will have to be canceled?
(A) Innovative Online Resources
(B) Distance Education in the Film Industry
(C) Improving Course Content Quality
(D) Learner Support Systems184. Bài thuyết trình nào sẽ phải bị hủy?
(A) Tài nguyên trực tuyến sáng tạo
(B) Giáo dục từ xa trong ngành công nghiệp
điện ảnh
(C) Cải thiện chất lượng nội dung khóa học
(D) Hệ thống hỗ trợ người học -
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
185. According to the e-mail, what information is Ms. Murakami expecting to receive?
Đúng
185. According to the e-mail, what information is
Ms. Murakami expecting to receive?
(A) The title of a presentation
(B) The name of a replacement speaker
(C) The conference schedule for Thursday
(D) The contact information for Mr. Buchanan185. Theo e-mail, cô Murakami dự kiến sẽ nhận
được thông tin gì?
(A) Tiêu đề của một bài thuyết trình
(B) Tên của một diễn giả thay thế
(C) Lịch trình hội nghị cho thứ năm
(D) Thông tin liên lạc cho ông BuchananSai
185. According to the e-mail, what information is
Ms. Murakami expecting to receive?
(A) The title of a presentation
(B) The name of a replacement speaker
(C) The conference schedule for Thursday
(D) The contact information for Mr. Buchanan185. Theo e-mail, cô Murakami dự kiến sẽ nhận
được thông tin gì?
(A) Tiêu đề của một bài thuyết trình
(B) Tên của một diễn giả thay thế
(C) Lịch trình hội nghị cho thứ năm
(D) Thông tin liên lạc cho ông Buchanan -
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
186. What is Ms. Slawinski encouraged to do?
Đúng
186. What is Ms. Slawinski encouraged to do?
(A) Complete a survey
(B) Go to an event
(C) Organize some activities
(D) Meet with Mr. Stoch186. Cô Slawinski được khuyến khích làm gì?
(A) Hoàn thành một cuộc khảo sát
(B) Đi đến một sự kiện
(C) Tổ chức một số hoạt động
(D) Gặp ông StochSai
186. What is Ms. Slawinski encouraged to do?
(A) Complete a survey
(B) Go to an event
(C) Organize some activities
(D) Meet with Mr. Stoch186. Cô Slawinski được khuyến khích làm gì?
(A) Hoàn thành một cuộc khảo sát
(B) Đi đến một sự kiện
(C) Tổ chức một số hoạt động
(D) Gặp ông Stoch -
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
187. How did some attendees get a free health checkup?
Đúng
187. How did some attendees get a free
health checkup?
(A) By arriving when the clinic opened
(B) By attending Dr. Daumas’ talk
(C) By responding to an e-mail from Mr. Stach
(D) By winning a competition187. Làm thế nào một số người tham dự được kiểm
tra sức khỏe miễn phí?
(A) Bằng cách đến khi phòng khám mở
(B) Bằng cách tham dự buổi nói chuyện của Tiến
sĩ Daumas
(C) Bằng cách trả lời e-mail từ ông Stach
(D) Bằng cách chiến thắng một cuộc thiSai
187. How did some attendees get a free
health checkup?
(A) By arriving when the clinic opened
(B) By attending Dr. Daumas’ talk
(C) By responding to an e-mail from Mr. Stach
(D) By winning a competition187. Làm thế nào một số người tham dự được kiểm
tra sức khỏe miễn phí?
(A) Bằng cách đến khi phòng khám mở
(B) Bằng cách tham dự buổi nói chuyện của Tiến
sĩ Daumas
(C) Bằng cách trả lời e-mail từ ông Stach
(D) Bằng cách chiến thắng một cuộc thi -
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
188. What does Dr. Daumas most likely specialize in?
Đúng
188. What does Dr. Daumas most likely
specialize in?
(A) Skin
(B) Ears
(C) Eyes
(D) Teeth188. Tiến sĩ Daumas rất có thể chuyên về cái gì?
(A) Da
(B) Tai
(C) Mắt
(D) RăngSai
188. What does Dr. Daumas most likely
specialize in?
(A) Skin
(B) Ears
(C) Eyes
(D) Teeth188. Tiến sĩ Daumas rất có thể chuyên về cái gì?
(A) Da
(B) Tai
(C) Mắt
(D) Răng -
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
189. What is indicated about the presentation on food?
Đúng
189. What is indicated about the presentation
on food?
(A) It was filmed.
(B) It was postponed.
(C) It attracted a lot of attention.
(D) It was given by a retired clinic employee.189. Điều gì được chỉ ra về cách trình bày
thực phẩm?
(A) Nó đã được quay.
(B) Nó đã bị hoãn lại.
(C) Nó đã thu hút rất nhiều sự chú ý.
(D) Nó đã được đưa ra bởi một nhân viên phòng
khám đã nghỉ hưu.Sai
189. What is indicated about the presentation
on food?
(A) It was filmed.
(B) It was postponed.
(C) It attracted a lot of attention.
(D) It was given by a retired clinic employee.189. Điều gì được chỉ ra về cách trình bày
thực phẩm?
(A) Nó đã được quay.
(B) Nó đã bị hoãn lại.
(C) Nó đã thu hút rất nhiều sự chú ý.
(D) Nó đã được đưa ra bởi một nhân viên phòng
khám đã nghỉ hưu. -
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
190. Who most likely distributed certificates?
Đúng
190. Who most likely distributed certificates?
(A) Mr. Stach
(B) Ms. Hayashi
(C) Ms. Spillane
(D) Mr. Verhoeven190. Ai đã rất có khả năng là người phân phát
chứng chỉ?
(A) Ông Stach
(B) Cô Hayashi
(C) Cô Spillane
(D) Ông VerhoevenSai
190. Who most likely distributed certificates?
(A) Mr. Stach
(B) Ms. Hayashi
(C) Ms. Spillane
(D) Mr. Verhoeven190. Ai đã rất có khả năng là người phân phát
chứng chỉ?
(A) Ông Stach
(B) Cô Hayashi
(C) Cô Spillane
(D) Ông Verhoeven -
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
191. Who is the brochure intended for?
Đúng
191. Who is the brochure intended for?
(A) Business professionals
(B) Potential graduate students
(C) Instructors seeking employment
(D) Aspiring writers191. Tài liệu dành cho ai?
(A) Chuyên gia kinh doanh
(B) Sinh viên tốt nghiệp tiềm năng
(C) Giảng viên tìm kiếm việc làm
(D) Nhà văn đầy tham vọngSai
191. Who is the brochure intended for?
(A) Business professionals
(B) Potential graduate students
(C) Instructors seeking employment
(D) Aspiring writers191. Tài liệu dành cho ai?
(A) Chuyên gia kinh doanh
(B) Sinh viên tốt nghiệp tiềm năng
(C) Giảng viên tìm kiếm việc làm
(D) Nhà văn đầy tham vọng -
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
192. What is indicated about SBS?
Đúng
192. What is indicated about SBS?
(A) It is located in a busy area.
(B) It offers financial assistance.
(C) It provides internship opportunities.
(D) It has employment-assistance services.192. Những gì được chỉ ra về SBS?
(A) Nó nằm trong một khu vực bận rộn.
(B) Nó cung cấp hỗ trợ tài chính.
(C) Nó cung cấp cơ hội thực tập.
(D) Nó có các dịch vụ hỗ trợ việc làm.Sai
192. What is indicated about SBS?
(A) It is located in a busy area.
(B) It offers financial assistance.
(C) It provides internship opportunities.
(D) It has employment-assistance services.192. Những gì được chỉ ra về SBS?
(A) Nó nằm trong một khu vực bận rộn.
(B) Nó cung cấp hỗ trợ tài chính.
(C) Nó cung cấp cơ hội thực tập.
(D) Nó có các dịch vụ hỗ trợ việc làm. -
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
193. What does Mr. Koshi mention about his lecturer?
Đúng
193. What does Mr. Koshi mention about
his lecturer?
(A) She required a lot of reading.
(B) She covered topics quickly.
(C) She provided few examples.
(D) She encouraged in-class participation.193. Ông Koshi nói gì về giảng viên của mình?
(A) Cô ấy đã yêu cầu đọc rất nhiều sách.
(B) Cô ấy đã đề cập đến các chủ đề một cách
nhanh chóng.
(C) Cô ấy cung cấp một vài ví dụ.
(D) Cô ấy khuyến khích tham gia trong lớp.Sai
193. What does Mr. Koshi mention about
his lecturer?
(A) She required a lot of reading.
(B) She covered topics quickly.
(C) She provided few examples.
(D) She encouraged in-class participation.193. Ông Koshi nói gì về giảng viên của mình?
(A) Cô ấy đã yêu cầu đọc rất nhiều sách.
(B) Cô ấy đã đề cập đến các chủ đề một cách
nhanh chóng.
(C) Cô ấy cung cấp một vài ví dụ.
(D) Cô ấy khuyến khích tham gia trong lớp. -
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
194. Where does Mr. Koshi’s instructor work when she is not teaching?
Đúng
194. Where does Mr. Koshi’s instructor work when
she is not teaching?
(A) At SBS
(B) At a bank in Singapore’s financial district
(C) At Auto Drive Korea
(D) At Kuala Lumpur Union Lenders194. Giảng viên của ông Koshi làm việc ở đâu khi
cô ấy không dạy?
(A) Tại SBS
(B) Tại một ngân hàng ở khu tài chính của
Singapore
(C) Tại Auto Drive Hàn Quốc
(D) Tại Công ty cho vay Liên minh Kuala LumpurSai
194. Where does Mr. Koshi’s instructor work when
she is not teaching?
(A) At SBS
(B) At a bank in Singapore’s financial district
(C) At Auto Drive Korea
(D) At Kuala Lumpur Union Lenders194. Giảng viên của ông Koshi làm việc ở đâu khi
cô ấy không dạy?
(A) Tại SBS
(B) Tại một ngân hàng ở khu tài chính của
Singapore
(C) Tại Auto Drive Hàn Quốc
(D) Tại Công ty cho vay Liên minh Kuala Lumpur -
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
195. How will SBS be addressing Mr. Koshi’s complaint?
Đúng
195. How will SBS be addressing Mr. Koshi’s
complaint?
(A) By hiring more faculty
(B) By reducing the length of classes
(C) By adding more transportation options
(D) By building student housing on campus195. SBS sẽ giải quyết khiếu nại của ông Koshi như
thế nào?
(A) Bằng cách thuê thêm giảng viên
(B) Bằng cách giảm thời lượng của các lớp
(C) Bằng cách thêm nhiều tùy chọn giao thông
(D) Bằng cách xây dựng nhà ở sinh viên trong
khuôn viên trườngSai
195. How will SBS be addressing Mr. Koshi’s
complaint?
(A) By hiring more faculty
(B) By reducing the length of classes
(C) By adding more transportation options
(D) By building student housing on campus195. SBS sẽ giải quyết khiếu nại của ông Koshi như
thế nào?
(A) Bằng cách thuê thêm giảng viên
(B) Bằng cách giảm thời lượng của các lớp
(C) Bằng cách thêm nhiều tùy chọn giao thông
(D) Bằng cách xây dựng nhà ở sinh viên trong
khuôn viên trường -
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
196. What is indicated about the line cook position?
Đúng
196. What is indicated about the line cook position?
(A) It is a two-year contract.
(B) It requires working the late-night shift.
(C) It includes supervising the apprentices.
(D) It involves preparing a limited variety
of dishes.196. Điều gì được chỉ ra về vị trí ca trưởng?
(A) Nó là một hợp đồng hai năm.
(B) Nó đòi hỏi phải làm việc ca đêm.
(C) Nó bao gồm giám sát người học việc.
(D) Nó liên quan đến việc chuẩn bị một loạt các
món ăn hạn chế.Sai
196. What is indicated about the line cook position?
(A) It is a two-year contract.
(B) It requires working the late-night shift.
(C) It includes supervising the apprentices.
(D) It involves preparing a limited variety
of dishes.196. Điều gì được chỉ ra về vị trí ca trưởng?
(A) Nó là một hợp đồng hai năm.
(B) Nó đòi hỏi phải làm việc ca đêm.
(C) Nó bao gồm giám sát người học việc.
(D) Nó liên quan đến việc chuẩn bị một loạt các
món ăn hạn chế. -
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
197. What is true about Mr. Hoang?
Đúng
197. What is true about Mr. Hoang?
(A) He is applying to work at several restaurants.
(B) He meets the requirements of the position.
(C) He has appeared on television with Ms. Mirone.
(D) He taught at a culinary school in Vietnam.197. Điều gì đúng về ông Hoang?
(A) Anh ấy đang xin vào làm việc tại một số
nhà hàng.
(B) Anh ấy đáp ứng các yêu cầu của vị trí.
(C) Anh ấy đã xuất hiện trên truyền hình với cô
Mirone.
(D) Anh ấy dạy tại một trường ẩm thực ở Việt Nam.Sai
197. What is true about Mr. Hoang?
(A) He is applying to work at several restaurants.
(B) He meets the requirements of the position.
(C) He has appeared on television with Ms. Mirone.
(D) He taught at a culinary school in Vietnam.197. Điều gì đúng về ông Hoang?
(A) Anh ấy đang xin vào làm việc tại một số
nhà hàng.
(B) Anh ấy đáp ứng các yêu cầu của vị trí.
(C) Anh ấy đã xuất hiện trên truyền hình với cô
Mirone.
(D) Anh ấy dạy tại một trường ẩm thực ở Việt Nam. -
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
198. Who is Mr. Overbeck?
Đúng
198. Who is Mr. Overbeck?
(A) An executive chef
(B) An associate director
(C) A culinary teacher
(D) A restaurant owner198. Ông Overbeck là ai?
(A) Một đầu bếp điều hành
(B) Một phó giám đốc
(C) Một giáo viên ẩm thực
(D) Một chủ nhà hàngSai
198. Who is Mr. Overbeck?
(A) An executive chef
(B) An associate director
(C) A culinary teacher
(D) A restaurant owner198. Ông Overbeck là ai?
(A) Một đầu bếp điều hành
(B) Một phó giám đốc
(C) Một giáo viên ẩm thực
(D) Một chủ nhà hàng -
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
199. What is suggested about Boudreau Community College?
Đúng
199. What is suggested about Boudreau
Community College?
(A) It gives out culinary awards.
(B) It offers free cooking workshops.
(C) It needs a new chef for its cafeteria.
(D) It invites celebrity chefs as guest speakers.199. Điều gì được ám chỉ về Cao đẳng Cộng
đồng Boudreau?
(A) Nó trao các giải thưởng ẩm thực.
(B) Nó cung cấp các hội thảo nấu ăn miễn phí.
(C) Nó cần một đầu bếp mới cho quán ăn tự
phục vụ.
(D) Nó mời các đầu bếp nổi tiếng làm diễn giả
khách mời.Sai
199. What is suggested about Boudreau
Community College?
(A) It gives out culinary awards.
(B) It offers free cooking workshops.
(C) It needs a new chef for its cafeteria.
(D) It invites celebrity chefs as guest speakers.199. Điều gì được ám chỉ về Cao đẳng Cộng
đồng Boudreau?
(A) Nó trao các giải thưởng ẩm thực.
(B) Nó cung cấp các hội thảo nấu ăn miễn phí.
(C) Nó cần một đầu bếp mới cho quán ăn tự
phục vụ.
(D) Nó mời các đầu bếp nổi tiếng làm diễn giả
khách mời. -
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
200. Where does Ms. Riou most likely work?
Đúng
200. Where does Ms. Riou most likely work?
(A) At the River Ferry Café
(B) At Hotel Lenoir
(C) At Picard Seafood
(D) At the Delphine Street Grill200. Cô Riou rất có khả năng làm việc ở đâu?
(A) Tại quán cà phê River Ferry
(B) Tại khách sạn Lenoir
(C) Tại nhà hàng hải sản Picard
(D) Tại nhà hàng đồ nướng DelphineSai
200. Where does Ms. Riou most likely work?
(A) At the River Ferry Café
(B) At Hotel Lenoir
(C) At Picard Seafood
(D) At the Delphine Street Grill200. Cô Riou rất có khả năng làm việc ở đâu?
(A) Tại quán cà phê River Ferry
(B) Tại khách sạn Lenoir
(C) Tại nhà hàng hải sản Picard
(D) Tại nhà hàng đồ nướng Delphine
Chúc các bạn làm bài tốt nhé