Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 29 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
Information
Thời gian làm bài 17 Phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 29 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 29
1. Câu hỏi
147. Where is the notice most likely posted?
Đúng
Thông tin:
We are pleased…Teresa Part has joined theSeveni Law Firm”Law Firm: công ty luậtgiải thích: Be pleased to do sth: có hân hạnh làm gìSai
Thông tin:
We are pleased…Teresa Part has joined theSeveni Law Firm”Law Firm: công ty luậtgiải thích: Be pleased to do sth: có hân hạnh làm gì -
Câu 2 / 29
2. Câu hỏi
148. What are employees invited to do on Thursday?
Đúng
Thông tin: Please join us…to welcome her to our office.
giải thích: Watch a musical performance: xem một buổi biểu diễn âm nhạc
Join a community service group: tham dự một nhóm phục vụ cộng đồng
Attend a professional conference: tham gia một hội nghị chuyên ngànhSai
Thông tin: Please join us…to welcome her to our office.
giải thích: Watch a musical performance: xem một buổi biểu diễn âm nhạc
Join a community service group: tham dự một nhóm phục vụ cộng đồng
Attend a professional conference: tham gia một hội nghị chuyên ngành -
Câu 3 / 29
3. Câu hỏi
149. What change will be made to the business directory?
Đúng
Thông tin: We will no longer be printing the directory on paper and will offer it online instead.
giải thích: Business directory: danh bạ thương mại
Sai
Thông tin: We will no longer be printing the directory on paper and will offer it online instead.
giải thích: Business directory: danh bạ thương mại
-
Câu 4 / 29
4. Câu hỏi
150. According to the notice, why might readers contact Ms. Lanster?
Đúng
Thông tin: If you find that your listing is out of date or has a link that does not work, please let me know…
giải thích: Out of date: lỗi thời, quá hạn
Sai
Thông tin: If you find that your listing is out of date or has a link that does not work, please let me know…
giải thích: Out of date: lỗi thời, quá hạn
-
Câu 5 / 29
5. Câu hỏi
151. For whom is the workshop most likely intended?
Đúng
Thông tin:
– Identify your company’s long and short term objectives…– Work with your fellow participant to get ideas that yoy can use with your own employees– Get tips how to use common office software to track progress at your companygiải thích: Fellow participant: thí sinh đồng độiSai
Thông tin:
– Identify your company’s long and short term objectives…– Work with your fellow participant to get ideas that yoy can use with your own employees– Get tips how to use common office software to track progress at your companygiải thích: Fellow participant: thí sinh đồng đội -
Câu 6 / 29
6. Câu hỏi
152. What session involves identifying goals?
Đúng
Thông tin:
“Identify your company’s long and short – term objectives”Ta có:Objective = goal: mục đíchgiải thích: Rather than: hơn làSai
Thông tin:
“Identify your company’s long and short – term objectives”Ta có:Objective = goal: mục đíchgiải thích: Rather than: hơn là -
Câu 7 / 29
7. Câu hỏi
153. What is NOT indicated about the workshop?
Đúng
Thông tin:
Câu D: Nó (hội thảo) sẽ tập trung vào phần mềm mới.Trong bài chỉ nói đến việc có những mẹo trong việc sử dụng các phần mềm văn phòng phổ biếngiải thích: Câu A: fee £40/person
Câu B: 12:15 p.m: Lunch Break (…grilled chicken…vegetables.)
Câu C: 17 April, 9:15 A.M to 4:30 P.MSai
Thông tin:
Câu D: Nó (hội thảo) sẽ tập trung vào phần mềm mới.Trong bài chỉ nói đến việc có những mẹo trong việc sử dụng các phần mềm văn phòng phổ biếngiải thích: Câu A: fee £40/person
Câu B: 12:15 p.m: Lunch Break (…grilled chicken…vegetables.)
Câu C: 17 April, 9:15 A.M to 4:30 P.M -
Câu 8 / 29
8. Câu hỏi
154. What is suggested about the Cloud Theater
Đúng
Thông tin:
…the seats, screens, and sound systems will be replaced in all of the theaters.giải thích: Classic films: các bộ phim kinh điểnSai
Thông tin:
…the seats, screens, and sound systems will be replaced in all of the theaters.giải thích: Classic films: các bộ phim kinh điển -
Câu 9 / 29
9. Câu hỏi
155. According to the article, what was difficult for Mr. Sattler?
Đúng
Thông tin:
…he decided it was time to sell. “ this was a hard decision to make”, said Mr.Sattlergiải thích: Đáp án A: đảm bảo thiết bị phù hợp
Đáp án B: chọn địa điểm cho việc nghỉ hưu
D: tìm người mua rạp hátSai
Thông tin:
…he decided it was time to sell. “ this was a hard decision to make”, said Mr.Sattlergiải thích: Đáp án A: đảm bảo thiết bị phù hợp
Đáp án B: chọn địa điểm cho việc nghỉ hưu
D: tìm người mua rạp hát -
Câu 10 / 29
10. Câu hỏi
156. What was renamed?
Đúng
Thông tin:
Everything about the festival…Film Festival (câu cuối cùng)giải thích: Rename: đổi tênSai
Thông tin:
Everything about the festival…Film Festival (câu cuối cùng)giải thích: Rename: đổi tên -
Câu 11 / 29
11. Câu hỏi
157. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best belong?
“The concession stand has also been eliminated.”
Đúng
Thông tin: Nghĩa: gian hàng giảm giá cũng sẽ bị loại bỏ
Đoạn [1] nói về sự thay đổi cơ sở vật chất của rạp phim.giải thích: Đoạn [2] về thể loại phim được chiếu
Đoạn [3] nói về Mr.Sattler chủ đã nghỉ hưuĐoạn [4] rạp phim sẽ reopen và sự thay đổi của lễ hội phim.
Sai
Thông tin: Nghĩa: gian hàng giảm giá cũng sẽ bị loại bỏ
Đoạn [1] nói về sự thay đổi cơ sở vật chất của rạp phim.giải thích: Đoạn [2] về thể loại phim được chiếu
Đoạn [3] nói về Mr.Sattler chủ đã nghỉ hưuĐoạn [4] rạp phim sẽ reopen và sự thay đổi của lễ hội phim.
-
Câu 12 / 29
12. Câu hỏi
158. What is one of the services offered by Venture Solutions?
Đúng
Thông tin: Software development: phát triển phần mềm Key words: software production, databases, storage, backup and data recovery, VRM system.
giải thích: Legal advice: tư vấn pháp lí
Office accounting: kế toán văn phòng
Building maintenance: bảo trì tòa nhàSai
Thông tin: Software development: phát triển phần mềm Key words: software production, databases, storage, backup and data recovery, VRM system.
giải thích: Legal advice: tư vấn pháp lí
Office accounting: kế toán văn phòng
Building maintenance: bảo trì tòa nhà -
Câu 13 / 29
13. Câu hỏi
159. What is mentioned about ongoing care of computer equipment?
Đúng
Thông tin:
(requires one-year contract): yêu cầu hợp đồng 1 nămgiải thích: Ongoing: đang diễn ra, tiếp tụcSai
Thông tin:
(requires one-year contract): yêu cầu hợp đồng 1 nămgiải thích: Ongoing: đang diễn ra, tiếp tục -
Câu 14 / 29
14. Câu hỏi
160. What duty is mentioned as part of the job?
Đúng
Thông tin:
Our insurance sales associates take only inbound sales calls from interested potential policyholdersgiải thích: Insurance sales associates: cộng tác viên bán bảo hiểmSai
Thông tin:
Our insurance sales associates take only inbound sales calls from interested potential policyholdersgiải thích: Insurance sales associates: cộng tác viên bán bảo hiểm -
Câu 15 / 29
15. Câu hỏi
161. According to the advertisement, what is required for a salaried position?
Đúng
Thông tin: Take the exam to become a licensed insurance professional. If you success, you may be offered a salaried position.
giải thích: Salaried position: vị trí có lương
Sai
Thông tin: Take the exam to become a licensed insurance professional. If you success, you may be offered a salaried position.
giải thích: Salaried position: vị trí có lương
-
Câu 16 / 29
16. Câu hỏi
162. According to the advertisement, why should applicants visit the AJQ Web site?
Đúng
Thông tin: Câu cuối: … you become familiar with the company before applying by visiting our website…
Learn about AJQ Insurance.giải thích: Familiar with : làm quen với
Sai
Thông tin: Câu cuối: … you become familiar with the company before applying by visiting our website…
Learn about AJQ Insurance.giải thích: Familiar with : làm quen với
-
Câu 17 / 29
17. Câu hỏi
163. Why most likely was the article written?
Đúng
Thông tin: dùng phương pháp loại trừ, ta thấy đáp án A,B,D không được nhắc đến trong bài. Đáp án C tương ứng với “ will be celebrating its sixtieth anniversary”
giải thích: Đáp án C: trong cụm “local business personality” thì “personality” được hiểu là “nhân vật” thay vì “tính cách”
Sai
Thông tin: dùng phương pháp loại trừ, ta thấy đáp án A,B,D không được nhắc đến trong bài. Đáp án C tương ứng với “ will be celebrating its sixtieth anniversary”
giải thích: Đáp án C: trong cụm “local business personality” thì “personality” được hiểu là “nhân vật” thay vì “tính cách”
-
Câu 18 / 29
18. Câu hỏi
164. What is NOT suggested about Mr. Carlson?
Đúng
Thông tin:
“Alfred Carlson, who has been teaching …at Pine Hill … for twenty years”giải thích:Sai
Thông tin:
“Alfred Carlson, who has been teaching …at Pine Hill … for twenty years”giải thích: -
Câu 19 / 29
19. Câu hỏi
165. The word “retains” in paragraph 2, line 9, is closest in meaning to
Đúng
Thông tin:
Ta có: Retain = keep (v): giữ lạigiải thích: Contribute to: đóng góp cho
Agree with: đồng ý với
Remember (v): ghi nhớSai
Thông tin:
Ta có: Retain = keep (v): giữ lạigiải thích: Contribute to: đóng góp cho
Agree with: đồng ý với
Remember (v): ghi nhớ -
Câu 20 / 29
20. Câu hỏi
166. What is stated about The Treasure Box?
Đúng
Thông tin: His retirement does not mean … it will continuous to be opened one a week”
giải thích: Paraphase:
Maintain (v. duy trì) = continuous (v. tiếp tục)
Hours of operation: thời gian vận hành/ giờ làm việc/ giờ mở cửaSai
Thông tin: His retirement does not mean … it will continuous to be opened one a week”
giải thích: Paraphase:
Maintain (v. duy trì) = continuous (v. tiếp tục)
Hours of operation: thời gian vận hành/ giờ làm việc/ giờ mở cửa -
Câu 21 / 29
21. Câu hỏi
167. At 11:07 m., what does Mr. Volkov mean when he writes, “Of course”?
Đúng
Thông tin:
Nghĩa của câu:Lucia : cảm ơn vì đã thực hiên những thay đổi đó. (thay đổi những gì Lucia yêu cầu)Volkov: dĩ nhiên rồi. cảm ơn đã khiến tôi chú ý đến điều này.Mang hàm ý cảm kíchgiải thích: bring something to someone’s attention: khiến ai chú ý đến điều gìSai
Thông tin:
Nghĩa của câu:Lucia : cảm ơn vì đã thực hiên những thay đổi đó. (thay đổi những gì Lucia yêu cầu)Volkov: dĩ nhiên rồi. cảm ơn đã khiến tôi chú ý đến điều này.Mang hàm ý cảm kíchgiải thích: bring something to someone’s attention: khiến ai chú ý đến điều gì -
Câu 22 / 29
22. Câu hỏi
168. Who most likely is Ms. Medrano?
Đúng
Thông tin:
Key words: accepted article, good material for our magazinegiải thích: +Lawyer: luật sư
+Financial adviser: cố vấn tài chính
+Human resources manager: quản lý nhân lựcSai
Thông tin:
Key words: accepted article, good material for our magazinegiải thích: +Lawyer: luật sư
+Financial adviser: cố vấn tài chính
+Human resources manager: quản lý nhân lực -
Câu 23 / 29
23. Câu hỏi
169. Why did Mr. Cowden most likely send the e-mail?
Đúng
Thông tin:
Nghĩa câu B: để tỏ ra biết ơn vì Ms Salinas chấp nhận yêu cầu. “I truly appreciate your willingness to step…”giải thích: Acknowledge: thừa nhận, bày tỏ lòng biết ơn về việc gì
Propose: đề xuấtSai
Thông tin:
Nghĩa câu B: để tỏ ra biết ơn vì Ms Salinas chấp nhận yêu cầu. “I truly appreciate your willingness to step…”giải thích: Acknowledge: thừa nhận, bày tỏ lòng biết ơn về việc gì
Propose: đề xuất -
Câu 24 / 29
24. Câu hỏi
170. What is suggested about Ms. Branston?
Đúng
Thông tin: “…step in for Cara Branston”
“Ms. Branston’s last year”giải thích: Đáp án D: dietitian ( hoặc dietician): chuyên gia về vấn đề dinh dưỡng
Sai
Thông tin: “…step in for Cara Branston”
“Ms. Branston’s last year”giải thích: Đáp án D: dietitian ( hoặc dietician): chuyên gia về vấn đề dinh dưỡng
-
Câu 25 / 29
25. Câu hỏi
171.In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best belong?
“It is no trouble at all to have visual equipment available.”
Đúng
Thông tin:
Paraphase:Projector (n. máy chiếu) = visual equipment (thiết bị trực quan)giải thích: It is no trouble at all: hoàn toàn không vấn đề gì khi…Sai
Thông tin:
Paraphase:Projector (n. máy chiếu) = visual equipment (thiết bị trực quan)giải thích: It is no trouble at all: hoàn toàn không vấn đề gì khi… -
Câu 26 / 29
26. Câu hỏi
172. What type of products does the store sell?
Đúng
Thông tin:
“a customized silver ring” : nhẫn bạc => Jewelry : trang sứcgiải thích: Appliances: đồ điệnSai
Thông tin:
“a customized silver ring” : nhẫn bạc => Jewelry : trang sứcgiải thích: Appliances: đồ điện -
Câu 27 / 29
27. Câu hỏi
173. What does the customer want to do?
Đúng
Thông tin: Tin nhắn đầu tiên: the customer has asked us to add item … => muốn thêm sản phẩm tức thay đổi đơn hàng (change an order)
giải thích: Shipping method: phương pháp vận chuyển
Sai
Thông tin: Tin nhắn đầu tiên: the customer has asked us to add item … => muốn thêm sản phẩm tức thay đổi đơn hàng (change an order)
giải thích: Shipping method: phương pháp vận chuyển
-
Câu 28 / 29
28. Câu hỏi
174. Why does Hollis contact Ms. O’Dell?
Đúng
Thông tin: “do a rush job on a ring”: làm vội 1 chiếc nhẫn
Nghĩa câu a: để hỏi Ms O’Dell có thể hoàn thành nhanh hơn bình thường ko.giải thích: Đáp án D: alert: cảnh giác
Sai
Thông tin: “do a rush job on a ring”: làm vội 1 chiếc nhẫn
Nghĩa câu a: để hỏi Ms O’Dell có thể hoàn thành nhanh hơn bình thường ko.giải thích: Đáp án D: alert: cảnh giác
-
Câu 29 / 29
29. Câu hỏi
175. At 10:35, what does Ms. Ulrich most likely mean when she writes, “that works”?
Đúng
Thông tin: “the customer needs it as soon as possible”
giải thích: Engrave: chạm, khắc
Sai
Thông tin: “the customer needs it as soon as possible”
giải thích: Engrave: chạm, khắc
Chúc các bạn làm bài tốt nhé