Nội dung chính:
ETS 2017 -Test 3–Part 1
Nộp bài
0 / 6 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
Thời gian làm bài 3 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 6 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 6
1. Câu hỏi
Đúng
1.
(A) She’s arranging jewelry on a display rack.(B) She’s trying on bracelets.
(C) She’s removing a dress from a hanger.
(D) She’s paying for some merchandise.
A. Cô ấy đang sắp xếp đồ trang sức trên một cái giá trưng bày.
B. Cô ấy đang thử một cái vòng tay.
C. Cô ấy đang lấy cái váy ra từ một cái móc áo.
D. Cô ấy đang thanh toán một vài hàng hóa.
Sai
1.
(A) She’s arranging jewelry on a display rack.(B) She’s trying on bracelets.
(C) She’s removing a dress from a hanger.
(D) She’s paying for some merchandise.
A. Cô ấy đang sắp xếp đồ trang sức trên một cái giá trưng bày.
B. Cô ấy đang thử một cái vòng tay.
C. Cô ấy đang lấy cái váy ra từ một cái móc áo.
D. Cô ấy đang thanh toán một vài hàng hóa.
-
Câu 2 / 6
2. Câu hỏi
Đúng
2.
(A) She’s working at a desk.
(B) She’s moving some chairs.
(C) She’s looking out a window.
(D) She’s organizing books on a shelf.
A. Cô ấy đang làm việc tại một cái bàn.
B. Cô ấy đang di chuyển vài cái ghế.
C. Cô ấy đang nhìn ra ngoài cửa sổ.
D. Cô ấy đang sắp xếp sách ở trên giá.
Sai
2.
(A) She’s working at a desk.
(B) She’s moving some chairs.
(C) She’s looking out a window.
(D) She’s organizing books on a shelf.
A. Cô ấy đang làm việc tại một cái bàn.
B. Cô ấy đang di chuyển vài cái ghế.
C. Cô ấy đang nhìn ra ngoài cửa sổ.
D. Cô ấy đang sắp xếp sách ở trên giá.
-
Câu 3 / 6
3. Câu hỏi
Đúng
3.
(A) He’s repairing a fence.(B) He’s sweeping the stairs.
(C) He’s carrying a bicycle.
(D) He’s sitting in the park.
A. Anh ấy đang sửa một cái hàng rào.
B. Anh ấy đang quét cái cầu thang.
C. Anh ấy đang vác một cái xe đạp.
D. Anh ấy đang ngồi ở trong công viên.
Sai
3.
(A) He’s repairing a fence.(B) He’s sweeping the stairs.
(C) He’s carrying a bicycle.
(D) He’s sitting in the park.
A. Anh ấy đang sửa một cái hàng rào.
B. Anh ấy đang quét cái cầu thang.
C. Anh ấy đang vác một cái xe đạp.
D. Anh ấy đang ngồi ở trong công viên.
-
Câu 4 / 6
4. Câu hỏi
Đúng
4.
(A) One of the men is leaving a building.
(B) One of the men is pointing at a computer screen.
(C) One of the men is putting on a security badge.
(D) One of the men is standing at a counter.
A. Một người đàn ông đang rời khỏi một tòa nhà.
B. Một người đàn ông đang chỉ vào một màn hình máy tính.
C. Một người đàn ông đang đeo một cái huy hiệu bảo mật.
D. Một người đàn ông đang đứng ở quầy.
Sai
4.
(A) One of the men is leaving a building.
(B) One of the men is pointing at a computer screen.
(C) One of the men is putting on a security badge.
(D) One of the men is standing at a counter.
A. Một người đàn ông đang rời khỏi một tòa nhà.
B. Một người đàn ông đang chỉ vào một màn hình máy tính.
C. Một người đàn ông đang đeo một cái huy hiệu bảo mật.
D. Một người đàn ông đang đứng ở quầy.
-
Câu 5 / 6
5. Câu hỏi
Đúng
5.
(A) Some trees are shading a walkway.
(B) Some grass is being cut.
(C) Some road signs are being installed.
(D) Some branches are being cleared from a street.
A. Một vài cái cây đang che mát một lối đi.
B. Một số cỏ đang được cắt.
C. Một số biển báo đường đang được lắp đặt.
D. Một vài nhánh cây đang được dọn sạch khỏi đường.
Sai
5.
(A) Some trees are shading a walkway.
(B) Some grass is being cut.
(C) Some road signs are being installed.
(D) Some branches are being cleared from a street.
A. Một vài cái cây đang che mát một lối đi.
B. Một số cỏ đang được cắt.
C. Một số biển báo đường đang được lắp đặt.
D. Một vài nhánh cây đang được dọn sạch khỏi đường.
-
Câu 6 / 6
6. Câu hỏi
Đúng
6.
(A) One of the women is searching through her backpack
(B) Some people are approaching a bench.
(C) Flowerpots have been hung above a patio.
(D) Information has been posted near an entrance.
A. Một người phụ nữ đang tìm kiếm trong ba lô của mình.
B. Một số người đang tiếp cận một cái ghế dài.
C. Những chậu hoa đã được treo ở trên một hiên nhà.
D. Thông tin đã được dán gần lối vào.
Sai
6.
(A) One of the women is searching through her backpack
(B) Some people are approaching a bench.
(C) Flowerpots have been hung above a patio.
(D) Information has been posted near an entrance.
A. Một người phụ nữ đang tìm kiếm trong ba lô của mình.
B. Một số người đang tiếp cận một cái ghế dài.
C. Những chậu hoa đã được treo ở trên một hiên nhà.
D. Thông tin đã được dán gần lối vào.
Chúc các bạn thi tốt!