Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 40 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Thời gian làm bài 20 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 40 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 40
1. Câu hỏi
Please contact Robert Chen for ________ in purchasing office equipment.
Đúng
For help: để được giúp đỡ
Purchase: mua
Dịch: Vui lòng liên lạc Robert Chen để được giúp đỡ trong việc mua thiết bị văn phòng
Sai
For help: để được giúp đỡ
Purchase: mua
Dịch: Vui lòng liên lạc Robert Chen để được giúp đỡ trong việc mua thiết bị văn phòng
-
Câu 2 / 40
2. Câu hỏi
The awards ceremony will be _________ on the third floor of the Park station Hotel.
Đúng
held: quá khứ của hold (tổ chức)
Dịch: Buổi lễ trao giải sẽ được tổ chức ở tầng 3 của Khách sạn Park Station
Sai
held: quá khứ của hold (tổ chức)
Dịch: Buổi lễ trao giải sẽ được tổ chức ở tầng 3 của Khách sạn Park Station
-
Câu 3 / 40
3. Câu hỏi
After Massey Corporation acquired Brawley, Ltd., the _______ of its stock rose twenty percent.
Đúng
Cần 1 Danh từ (N1 of N2)
A và C là adj, B là V.
Dịch: Sau khi Tập đoàn Massey mua lại Brawley, giá trị cổ phiếu của nó tăng 20%
Sai
Cần 1 Danh từ (N1 of N2)
A và C là adj, B là V.
Dịch: Sau khi Tập đoàn Massey mua lại Brawley, giá trị cổ phiếu của nó tăng 20%
-
Câu 4 / 40
4. Câu hỏi
In March, the Grand Symphony Orchestra will present an ________ opera by talented newcomer Maria Cruz.
Đúng
Cần 1 adj, loại A B.
Do đây là tính chất thú vị của vở opera >>> Exciting.
– Orchestra (n) ban nhạc, dàn nhạc
Dịch: Vào tháng 3, ban nhạc Grand Symphony sẽ trình diễn 1 vở opera thú vị bởi một người mới đầy tài năng – Maria Cruz.
Sai
Cần 1 adj, loại A B.
Do đây là tính chất thú vị của vở opera >>> Exciting.
– Orchestra (n) ban nhạc, dàn nhạc
Dịch: Vào tháng 3, ban nhạc Grand Symphony sẽ trình diễn 1 vở opera thú vị bởi một người mới đầy tài năng – Maria Cruz.
-
Câu 5 / 40
5. Câu hỏi
We hope to send ________ tax documents to you by the end of the week.
Đúng
Cần tính từ sở hữu bổ nghĩa cụm N tax document.
Dịch: Chúng tôi hi vọng sẽ gửi tài liệu thuế của bạn cho bạn trước cuối tuần.
Sai
Cần tính từ sở hữu bổ nghĩa cụm N tax document.
Dịch: Chúng tôi hi vọng sẽ gửi tài liệu thuế của bạn cho bạn trước cuối tuần.
-
Câu 6 / 40
6. Câu hỏi
All materials ——- for the upcoming seminar need to be copied at least two days in advance.
Đúng
Câu từ vựng, required là hợp nghĩa.
Ở đây rút gọn MĐQH. All materials which are rerired = All materials required.
Dịch: Tất cả tài liệu được yêu cầu cho buổi hội thảo sắp tới cần được copy ít nhất 2 này trước đó.
Sai
Câu từ vựng, required là hợp nghĩa.
Ở đây rút gọn MĐQH. All materials which are rerired = All materials required.
Dịch: Tất cả tài liệu được yêu cầu cho buổi hội thảo sắp tới cần được copy ít nhất 2 này trước đó.
-
Câu 7 / 40
7. Câu hỏi
After the switch malfunction, electrical service on the main building was ——- restored at 8 P.M.
Đúng
Câu từ vựng, finally là hợp nghĩa.
– Constantly: luôn luôn
– Consecutively: liên tục, liên tiếp
Dịch: Sau sự cố công tắc điện, dịch vụ điện ở tòa nhà chính cuối cùng đã được khôi phục vào lúc 8 h tối.
Sai
Câu từ vựng, finally là hợp nghĩa.
– Constantly: luôn luôn
– Consecutively: liên tục, liên tiếp
Dịch: Sau sự cố công tắc điện, dịch vụ điện ở tòa nhà chính cuối cùng đã được khôi phục vào lúc 8 h tối.
-
Câu 8 / 40
8. Câu hỏi
Traveling by train to Tokyo takes approximately one hour less ——- traveling by car.
Đúng
Less than: kém hơn (so sánh kém).
Dịch: Đi bằng tàu tới Tokyo mất ít hơn khoảng 1 giờ so với đi bằng xe ô tô.
Sai
Less than: kém hơn (so sánh kém).
Dịch: Đi bằng tàu tới Tokyo mất ít hơn khoảng 1 giờ so với đi bằng xe ô tô.
-
Câu 9 / 40
9. Câu hỏi
Because Kong Kong is home to people from all over the world, a ——- of fashion styles can be seen in the city on any given day.
Đúng
Cần 1 N có nghĩa phù hợp.
– Variety: sự đa dạng
Dịch: Bởi vì Hồng Kông là mái nhà của mọi người khắp thế giới,
có thể thấy 1 sự đa dạng về phong cách thời trang ở thành phố mỗi ngày
Sai
Cần 1 N có nghĩa phù hợp.
– Variety: sự đa dạng
Dịch: Bởi vì Hồng Kông là mái nhà của mọi người khắp thế giới,
có thể thấy 1 sự đa dạng về phong cách thời trang ở thành phố mỗi ngày
-
Câu 10 / 40
10. Câu hỏi
Midtown Hospital compares ——- with other hospitals and provides services at lower rates.
Đúng
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ compare.
Dịch: Bệnh viện Midtown so sánh 1 cách thuận lợi với bệnh viện khác và cung cấp dịch vụ ở mức giá thấp hơn.
Sai
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ compare.
Dịch: Bệnh viện Midtown so sánh 1 cách thuận lợi với bệnh viện khác và cung cấp dịch vụ ở mức giá thấp hơn.
-
Câu 11 / 40
11. Câu hỏi
_______ there had not been slight delays in the bus service to the airport, Ms. Suzuki would have caught her scheduled flight to Brussels.
Đúng
Câu ĐK loại 3 (không có thật trong quá khứ).
Dịch: Nếu không có sự trì hoãn của dịch vụ xe bus tới sân bay, bà Suzuki đã có thể bắt chuyến bay theo lịch trình đến Brussels
Sai
Câu ĐK loại 3 (không có thật trong quá khứ).
Dịch: Nếu không có sự trì hoãn của dịch vụ xe bus tới sân bay, bà Suzuki đã có thể bắt chuyến bay theo lịch trình đến Brussels
-
Câu 12 / 40
12. Câu hỏi
Magnum Plus cameras ________ very popular right now because they are so easy to use.
Đúng
Có dấu hiệu right now >> thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Magnum Plus cameras đang trở nên rất phổ biển hiện nay bởi vì chúng rất dễ sử dụng
Sai
Có dấu hiệu right now >> thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Magnum Plus cameras đang trở nên rất phổ biển hiện nay bởi vì chúng rất dễ sử dụng
-
Câu 13 / 40
13. Câu hỏi
The most ________ memo from the personnel department announced five new job openings.
Đúng
Cần adj có nghĩa phù hợp.
– Recent: gần đây
– Opening: vị trí trống
Dịch: Bản ghi chú gần đây nhất từ phòng nhân sự thông báo 5 việc làm trống mới.
Sai
Cần adj có nghĩa phù hợp.
– Recent: gần đây
– Opening: vị trí trống
Dịch: Bản ghi chú gần đây nhất từ phòng nhân sự thông báo 5 việc làm trống mới.
-
Câu 14 / 40
14. Câu hỏi
The board of trustees will ______ vote on the revised proposal at its meeting later this month.
Đúng
Cần 1 adv bổ nghĩa cho V definitely.
– Board of trustees: Hội đồng quản trị
Hội đồng quản trị sẽ bỏ phiếu hoàn toàn dựa trên bản kế hoạch đã được chinh sửa ở cuộc họp và cuối tháng này.
Sai
Cần 1 adv bổ nghĩa cho V definitely.
– Board of trustees: Hội đồng quản trị
Hội đồng quản trị sẽ bỏ phiếu hoàn toàn dựa trên bản kế hoạch đã được chinh sửa ở cuộc họp và cuối tháng này.
-
Câu 15 / 40
15. Câu hỏi
Because of ……… extremely focused customer bases, small business owners can often respond quickly to new economic trends.
Đúng
Cần 1 tính từ sở hữu cho cụm N.
Dich: Bởi vì cơ sở dữ liệu khách hàng cực kỳ tập trung, những người chủ DN nhỏ có thể thường xuyên phản ứng nhanh chóng với xu hướng kinh tế mới.
114Sai
Cần 1 tính từ sở hữu cho cụm N.
Dich: Bởi vì cơ sở dữ liệu khách hàng cực kỳ tập trung, những người chủ DN nhỏ có thể thường xuyên phản ứng nhanh chóng với xu hướng kinh tế mới.
114 -
Câu 16 / 40
16. Câu hỏi
Payment is ________ at the time you check out of the conference center.
Đúng
Cần 1 V mang nghĩa bị động. được mong đợi, yêu cầu.
Dich: Việc thanh toán là được yêu cầu vào lúc bạn bước ra khỏi trung tâm hội nghị.
Sai
Cần 1 V mang nghĩa bị động. được mong đợi, yêu cầu.
Dich: Việc thanh toán là được yêu cầu vào lúc bạn bước ra khỏi trung tâm hội nghị.
-
Câu 17 / 40
17. Câu hỏi
Officials attribute the ——- in service to a software upgrade that makes the system run faster.
Đúng
Cần 1 N hợp nghĩa.
– Attribute sth to: quy cái gì cho
– Improvement: sự tiến bộ, sự cải thiện
Dịch: Các viên chức quy sự cải thiện trong dịch vụ là do việc nâng cấp phần mềm dẫn tới hệ thống chạy nhanh hơn
Sai
Cần 1 N hợp nghĩa.
– Attribute sth to: quy cái gì cho
– Improvement: sự tiến bộ, sự cải thiện
Dịch: Các viên chức quy sự cải thiện trong dịch vụ là do việc nâng cấp phần mềm dẫn tới hệ thống chạy nhanh hơn
-
Câu 18 / 40
18. Câu hỏi
Mark Jarvela, a junior employee, proposed an innovative project that has been funded by one of the organization’s biggest———– .
Đúng
Cần 1 N. Tuy nhiên sau one of the + Ns >> chọn B só nhiều.
Dịch: Mark Jarvela, một nhân viên trẻ, đã đề xuất 1 dự án sang tạo mà được gây quỹ bởi 1 trong những nhà tài trợ lớn nhất của tổ chức.
Sai
Cần 1 N. Tuy nhiên sau one of the + Ns >> chọn B só nhiều.
Dịch: Mark Jarvela, một nhân viên trẻ, đã đề xuất 1 dự án sang tạo mà được gây quỹ bởi 1 trong những nhà tài trợ lớn nhất của tổ chức.
-
Câu 19 / 40
19. Câu hỏi
Fargo Electronics has _________ halted production of its newest line of video games until retailers have sold off the existing surplus.
Đúng
Cần adv có nghĩa phù hợp.
Dịch: Fargo Electronics đã tạm thời ngừng sản xuất dòng video games mới nhất của nó cho đến khi các nhà bán lẻ bán hết phần còn ế.
118Sai
Cần adv có nghĩa phù hợp.
Dịch: Fargo Electronics đã tạm thời ngừng sản xuất dòng video games mới nhất của nó cho đến khi các nhà bán lẻ bán hết phần còn ế.
118 -
Câu 20 / 40
20. Câu hỏi
Please note that this brochure is intended as information only and does not replace or……… the product warranty.
Đúng
Có …. Or…. >> cần 1 V giống vs replace về chức năng.
DỊch: Vui lòng chú ý rằng cuốn sách giới thiệu này là được định hướng chỉ thông tin và không thay thế hoặc bổ sung bảo hành sản phầm
Sai
Có …. Or…. >> cần 1 V giống vs replace về chức năng.
DỊch: Vui lòng chú ý rằng cuốn sách giới thiệu này là được định hướng chỉ thông tin và không thay thế hoặc bổ sung bảo hành sản phầm
-
Câu 21 / 40
21. Câu hỏi
The cost of round-trip air transportation is included —-— the nine-day cruise package.
Đúng
Cụm Include in: bao gồm
– Round-trip: khứ hồi
Dịch: Giá của vé máy bay khứ hồi bao gồm trong gói du ngoạn biển 9 ngày
Sai
Cụm Include in: bao gồm
– Round-trip: khứ hồi
Dịch: Giá của vé máy bay khứ hồi bao gồm trong gói du ngoạn biển 9 ngày
-
Câu 22 / 40
22. Câu hỏi
Dr. Sato has indicated that there may soon be an ——- for an apprentice technician in the chemical-production laboratory.
Đúng
Opening: vị trí trống (job)
Dịch: Ông Sato nói rằng có thể sẽ sớm có 1 vị trí trống cho kỹ sư tập sự ở phòng thí nghiệm sản xuất hóa chất.
– Apprentice: tập sự
Sai
Opening: vị trí trống (job)
Dịch: Ông Sato nói rằng có thể sẽ sớm có 1 vị trí trống cho kỹ sư tập sự ở phòng thí nghiệm sản xuất hóa chất.
– Apprentice: tập sự
-
Câu 23 / 40
23. Câu hỏi
Mr. Hernandez is not available at the time the work crew is scheduled to arrive, and ——- is Ms. Hakkonen.
Đúng
Neither: cũng vậy (dùng ở dạng phủ định).
Dịch: Ông Hernandez không rảnh vào thời gian mà đội nhân công dự kiến đến, và bà Hakkonen cũng vậy
Sai
Neither: cũng vậy (dùng ở dạng phủ định).
Dịch: Ông Hernandez không rảnh vào thời gian mà đội nhân công dự kiến đến, và bà Hakkonen cũng vậy
-
Câu 24 / 40
24. Câu hỏi
The meteorological agency recommended that tourists to the region be ——- dressed for frigid conditions.
Đúng
Cần trạng từ bổ nghĩa cho V dressed.
-Frigid (a) lạnh giá
Meteorological (a) thuộc về khí tượng
DỊch: Đài khí tượng khuyến khích rằng du khách đến vùng miền nên được mặc phù hợp vs điều kiện lạnh giá
Sai
Cần trạng từ bổ nghĩa cho V dressed.
-Frigid (a) lạnh giá
Meteorological (a) thuộc về khí tượng
DỊch: Đài khí tượng khuyến khích rằng du khách đến vùng miền nên được mặc phù hợp vs điều kiện lạnh giá
-
Câu 25 / 40
25. Câu hỏi
Please——- the bottom portion for your records.
Đúng
Please + V nguyên thể
Dịch: Vui lòng giữ lại cuống phiếu của bạn.
– Bottom portion: Cuống phiếu
Sai
Please + V nguyên thể
Dịch: Vui lòng giữ lại cuống phiếu của bạn.
– Bottom portion: Cuống phiếu
-
Câu 26 / 40
26. Câu hỏi
Repairing the old copy machine would have _________ half as much as buying a new one.
Đúng
Chi phí >> cost: tiêu tốn
Dịch: Sửa cái máy photo cũ tốn chi phí bằng 1 nửa mua cái máy mới
Sai
Chi phí >> cost: tiêu tốn
Dịch: Sửa cái máy photo cũ tốn chi phí bằng 1 nửa mua cái máy mới
-
Câu 27 / 40
27. Câu hỏi
The market-research department conducted a ——- on how often people listen to the radio while driving their cars.
Đúng
Cụm conduct a survey: tiến hành khảo sát
DỊch: Phòng nghiên cứu thị trường đã tiến hành một cuộc khảo sát về mức độ thường xuyên nghe radio trong khi lái xe ô tô
Sai
Cụm conduct a survey: tiến hành khảo sát
DỊch: Phòng nghiên cứu thị trường đã tiến hành một cuộc khảo sát về mức độ thường xuyên nghe radio trong khi lái xe ô tô
-
Câu 28 / 40
28. Câu hỏi
Because the sales representatives were late leaving the office, there was very ——- time for us to talk before the client meeting.
Đúng
Little time: ít thời gian
Dịch: Do các đại diện bán hàng rời khỏi văn phòng muộn nên chúng ta đã có rất ít thời gian để nói chuyện trước cuộc họp với khách hàng
Sai
Little time: ít thời gian
Dịch: Do các đại diện bán hàng rời khỏi văn phòng muộn nên chúng ta đã có rất ít thời gian để nói chuyện trước cuộc họp với khách hàng
-
Câu 29 / 40
29. Câu hỏi
Editors of the Financial Gazette reserve the right to review advertisements and correct ——- errors in spelling or format.
Đúng
Errors là danh từ đếm được số nhiều nên không thể dùng much
Dịch: Biên tập của báo tài chính có quyền xem xét quảng cáo và sửa bất kỳ lỗi chính tả hay định dạng
Sai
Errors là danh từ đếm được số nhiều nên không thể dùng much
Dịch: Biên tập của báo tài chính có quyền xem xét quảng cáo và sửa bất kỳ lỗi chính tả hay định dạng
-
Câu 30 / 40
30. Câu hỏi
The National University plays an important ——- in preparing leaders for the c ountry’s educational system.
Đúng
Cụm play an important role: đóng vai trò quan trọng.
Dịch: Đại học quốc gia đóng một vai trò quan trọng trong việc chuẩn bị các lãnh đạo cho hệ thống giáo dục của đất nước
Sai
Cụm play an important role: đóng vai trò quan trọng.
Dịch: Đại học quốc gia đóng một vai trò quan trọng trong việc chuẩn bị các lãnh đạo cho hệ thống giáo dục của đất nước
-
Câu 31 / 40
31. Câu hỏi
Research suggests the health benefits of whole grains come from the ——- of ail the nutrients, not just the amount of fiber.
Đúng
Câu từ vựng:
– Combination: sự kết hợp
– Proximity: trạng thái gần
Dịch: Nghiên cứu cho thấy những lợi ích sức khỏe của ngũ cốc nguyên hạt đến từ sự kết hợp của tất cả các chất dinh dưỡng, không chỉ là lượng chất xơ.
Sai
Câu từ vựng:
– Combination: sự kết hợp
– Proximity: trạng thái gần
Dịch: Nghiên cứu cho thấy những lợi ích sức khỏe của ngũ cốc nguyên hạt đến từ sự kết hợp của tất cả các chất dinh dưỡng, không chỉ là lượng chất xơ.
-
Câu 32 / 40
32. Câu hỏi
Intercity Bus Company will be providing _________ bus service for holiday travelers next weekend.
Đúng
Trước cụm danh từ bus service nên cần điền 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ => loại B và D.
Dịch: Công ty xe buýt liên tỉnh sẽcung cấp dịch vụ xe buýt thường xuyên cho khách du lịch đi nghỉ vào cuối tuần tới
Sai
Trước cụm danh từ bus service nên cần điền 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ => loại B và D.
Dịch: Công ty xe buýt liên tỉnh sẽcung cấp dịch vụ xe buýt thường xuyên cho khách du lịch đi nghỉ vào cuối tuần tới
-
Câu 33 / 40
33. Câu hỏi
Although Dr.Obetz is qualified in several areas, nutritional health is one of her ——- .
Đúng
Cần điền 1 N. Loại A và B.
Cần N chỉ sự vật >> D.
– Specialties (n) ngành chuyên môn
Dịch: Mặc dù tiến sĩ Obetz giỏi trong một số lĩnh vực nhưng sức khỏe dinh dưỡng là một trong những chuyên môn của cô.
Sai
Cần điền 1 N. Loại A và B.
Cần N chỉ sự vật >> D.
– Specialties (n) ngành chuyên môn
Dịch: Mặc dù tiến sĩ Obetz giỏi trong một số lĩnh vực nhưng sức khỏe dinh dưỡng là một trong những chuyên môn của cô.
-
Câu 34 / 40
34. Câu hỏi
The president of Corvatech announced that this year’s annual report is ready to be ——- to the company stockholders.
Đúng
– Distribute (v) phân phát, phân phối
Dịch: Chủ tịch Corvatech thông báo rằng báo cáo thường niên của năm nay đã sẵn sàng để đưa đến cho các cổ đông công ty.
Sai
– Distribute (v) phân phát, phân phối
Dịch: Chủ tịch Corvatech thông báo rằng báo cáo thường niên của năm nay đã sẵn sàng để đưa đến cho các cổ đông công ty.
-
Câu 35 / 40
35. Câu hỏi
The institution’s ability to meet its ——- growth levels will depend on the commitment of all staff.
Đúng
– Targeted: nhắm vào, hướng tới
Dịch: Khả năng tiến hành để đạt được mức tăng trưởng theo mục tiêu sẽ phụ thuộc vào sự tận tụy của toàn bộ nhân viên.
Sai
– Targeted: nhắm vào, hướng tới
Dịch: Khả năng tiến hành để đạt được mức tăng trưởng theo mục tiêu sẽ phụ thuộc vào sự tận tụy của toàn bộ nhân viên.
-
Câu 36 / 40
36. Câu hỏi
Some officials still need —— of the importance of separate playing fields for young football and baseball players.
Đúng
Cần động từ ở dạng bị động.
– Convince: thuyết phục
Dịch: Vài quan chức vẫn cần được thuyết phục về sự quan trọng của sân chơi riêng biệt cho cầu thủ bóng đá trẻ và bóng chày.
Sai
Cần động từ ở dạng bị động.
– Convince: thuyết phục
Dịch: Vài quan chức vẫn cần được thuyết phục về sự quan trọng của sân chơi riêng biệt cho cầu thủ bóng đá trẻ và bóng chày.
-
Câu 37 / 40
37. Câu hỏi
——- all the candidates applying for the job, Mr. Wang appears to be the most promising.
Đúng
Of + N số nhiều: trong số Ns
Dịch: Trong số những ứng viên nộp đơn xin việc, ông Wang có vẻ là đầy hứa hẹn nhất.Sai
Of + N số nhiều: trong số Ns
Dịch: Trong số những ứng viên nộp đơn xin việc, ông Wang có vẻ là đầy hứa hẹn nhất. -
Câu 38 / 40
38. Câu hỏi
In order to make room for new inventory, stores that ——- would not offer promotional discounts might advertise a limited-time sale
Đúng
A. Vô cùng
B. Hơn nữa
C. Khác
D. Hoàn toàn
Dịch: Để có chỗ cho hàng tồn kho mới, những cửa hàng mà không có chương trình khuyến mãi khác có thể quảng cáo chương trình giảm giá ngắn hạn
Sai
A. Vô cùng
B. Hơn nữa
C. Khác
D. Hoàn toàn
Dịch: Để có chỗ cho hàng tồn kho mới, những cửa hàng mà không có chương trình khuyến mãi khác có thể quảng cáo chương trình giảm giá ngắn hạn
-
Câu 39 / 40
39. Câu hỏi
The manufacturer guarantees that its cosmetic products are good for three years or until the expiration date on the package, _________ is sooner
Đúng
Whichever: bất cứ cái nào
Dịch: Nhà sản xuất đảm bảo rằng mỹ phẩm nó sản xuất dùng tốt trong vòng 3 năm hoặc cho đến ngày hạn ghi trên bao bì, bất cứ cái nào sớm hơn.
Sai
Whichever: bất cứ cái nào
Dịch: Nhà sản xuất đảm bảo rằng mỹ phẩm nó sản xuất dùng tốt trong vòng 3 năm hoặc cho đến ngày hạn ghi trên bao bì, bất cứ cái nào sớm hơn.
-
Câu 40 / 40
40. Câu hỏi
The analyst’s commentary in the progress report was sharply ——- of the leadership team.
Đúng
Cần 1 adj (sau was và trước adv).
Dịch: Sự phê bình của chuyên gia phân tích trong báo cáo tiến độ đã chỉ trích gay gắt đội ngũ lãnh đạoSai
Cần 1 adj (sau was và trước adv).
Dịch: Sự phê bình của chuyên gia phân tích trong báo cáo tiến độ đã chỉ trích gay gắt đội ngũ lãnh đạo
Chúc các em làm bài tốt!