Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 6 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
Thời gian làm bài 3 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 6 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 6
1. Câu hỏi
Đúng
(A) He’s watering some flowers.(B) He’s talking on a phone.(C) He’s drinking from a coffee mug.(D) He’s tying his shoe.A. Anh ấy đang tưới nước cho hoa.
B. Anh ấy đang nói chuyện điện thoại.
C. Anh ấy đang uống từ một cốc cà phê.
D. Anh ấy đang buộc dây giày.
Sai
(A) He’s watering some flowers.(B) He’s talking on a phone.(C) He’s drinking from a coffee mug.(D) He’s tying his shoe.A. Anh ấy đang tưới nước cho hoa.
B. Anh ấy đang nói chuyện điện thoại.
C. Anh ấy đang uống từ một cốc cà phê.
D. Anh ấy đang buộc dây giày.
-
Câu 2 / 6
2. Câu hỏi
Đúng
A) They’re installing a photocopier.(B) They’re replacing a window.(C) One of the men is hanging a sign.(D) One of the men is reaching for a telephone.A. Họ đang lắp một máy sao chép.
B. Họ đang thay một cái cửa sổ.
C. Một người đàn ông đang treo biển bao.
D. Một người đàn ông đang với một chiếc điện thoại.
Sai
A) They’re installing a photocopier.(B) They’re replacing a window.(C) One of the men is hanging a sign.(D) One of the men is reaching for a telephone.A. Họ đang lắp một máy sao chép.
B. Họ đang thay một cái cửa sổ.
C. Một người đàn ông đang treo biển bao.
D. Một người đàn ông đang với một chiếc điện thoại.
-
Câu 3 / 6
3. Câu hỏi
Đúng
((A) The woman is using a broom.(B) The woman is trying on a helmet.(C) The man is measuring a cabinet.(D) The man is painting a wall.A. Người phụ nữ đang dùng cái chổi.
B. Người phụ nữ đang thử một cái mũ bảo hộ.
C. Người đàn ông đang đo một cái tủ.
D. Người đàn ông đang sơn một bức tường.
Sai
((A) The woman is using a broom.(B) The woman is trying on a helmet.(C) The man is measuring a cabinet.(D) The man is painting a wall.A. Người phụ nữ đang dùng cái chổi.
B. Người phụ nữ đang thử một cái mũ bảo hộ.
C. Người đàn ông đang đo một cái tủ.
D. Người đàn ông đang sơn một bức tường.
-
Câu 4 / 6
4. Câu hỏi
Đúng
(A) She’s drying her hands with a paper towel,(B) She’s plugging in an appliance.(C) She’s wiping off a countertop.(D) She’s washing a cup in the sink.A. Cô ấy đang lau khô tay bằng một tấm khăn giấy.
B. Cô ấy đang cắm điện một thiết bị.
C. Cô ấy đang lau một màn bàn bếp.
D. Cô ấy đang rửa một cái tách ở trong bồn.
Sai
(A) She’s drying her hands with a paper towel,(B) She’s plugging in an appliance.(C) She’s wiping off a countertop.(D) She’s washing a cup in the sink.A. Cô ấy đang lau khô tay bằng một tấm khăn giấy.
B. Cô ấy đang cắm điện một thiết bị.
C. Cô ấy đang lau một màn bàn bếp.
D. Cô ấy đang rửa một cái tách ở trong bồn.
-
Câu 5 / 6
5. Câu hỏi
Đúng
(A) One of the men is holding a briefcase.(B) One of the men is taking off his sunglasses.(C) They’re handing out some flyers.(D) They’re replacing bricks on a pathway.A. Một người đàn ông đang cầm cái cặp đựng tài liệu.
B. Một người đàn ông đang tháo kính râm.
C. Họ đang phát một số tờ rơi.
D. Họ đang thay gạch ở trên một lối nhỏ.
Sai
(A) One of the men is holding a briefcase.(B) One of the men is taking off his sunglasses.(C) They’re handing out some flyers.(D) They’re replacing bricks on a pathway.A. Một người đàn ông đang cầm cái cặp đựng tài liệu.
B. Một người đàn ông đang tháo kính râm.
C. Họ đang phát một số tờ rơi.
D. Họ đang thay gạch ở trên một lối nhỏ.
-
Câu 6 / 6
6. Câu hỏi
Đúng
(A) A kayak is being paddled down a river.(B) A pile of bricks has been left on a walkway.(C) Some roofs are being repaired.(D) Some chairs have been placed along a canal.A. Một chiếc thuyền kayak đang được chèo xuống một dòng sông.
B. Một chồng gạch đã được để lại trên lối đi bộ.
C. Một số mái nhà đang được sửa chữa.
D. Một số ghế được đặt dọc một con kênh.
Sai
(A) A kayak is being paddled down a river.(B) A pile of bricks has been left on a walkway.(C) Some roofs are being repaired.(D) Some chairs have been placed along a canal.A. Một chiếc thuyền kayak đang được chèo xuống một dòng sông.
B. Một chồng gạch đã được để lại trên lối đi bộ.
C. Một số mái nhà đang được sửa chữa.
D. Một số ghế được đặt dọc một con kênh.
Chúc các bạn làm bài tốt nhé