Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 12 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
Information
các em làm bài giúp cô nhé
cmt số câu đúng bên dưới nhé
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 12 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 12
1. Câu hỏi
Some significant changes are …. in this year’s catalogue.
Đúng
(A) produced: sản xuất
(B) included: bao gồm
(C) wished: ước muốn
(D) decided: quyết định
*Dịch: Một số thay đổi đáng kể bao gồm cả danh mục hàng hóa năm nay.Sai
(A) produced: sản xuất
(B) included: bao gồm
(C) wished: ước muốn
(D) decided: quyết định
*Dịch: Một số thay đổi đáng kể bao gồm cả danh mục hàng hóa năm nay. -
Câu 2 / 12
2. Câu hỏi
…. this new facility, we will be able to grow our company’s line of
electronics. In the coming years, you will see even more additions to our catalogueĐúng
(A) During: Trong
(B) Before: Trước khi
(C) Among: Trong số ( + danh từ số nhiều )
(D) With : Với
*Dịch: Với thiết bị mới này, chúng tôi sẽ có thể phát triển nhanh công ty thiết bị
điện tử của chúng tôi.Trong những năm tới bạn sẽ thấy nhiều hơn bổ sung hàng hóa trong danh mục.Sai
(A) During: Trong
(B) Before: Trước khi
(C) Among: Trong số ( + danh từ số nhiều )
(D) With : Với
*Dịch: Với thiết bị mới này, chúng tôi sẽ có thể phát triển nhanh công ty thiết bị
điện tử của chúng tôi.Trong những năm tới bạn sẽ thấy nhiều hơn bổ sung hàng hóa trong danh mục. -
Câu 3 / 12
3. Câu hỏi
Please feel —– — to contact me if you need further assistance.
Đúng
Cụm từ hay gặp “Please feel free to”:Xin đừng ngần ngại, cứ tự nhiên
*Dịch: Xin đừng ngần ngại lên hệ với tôi nếu bạn cần bất kỳ sự hỗ trợ nàoSai
Cụm từ hay gặp “Please feel free to”:Xin đừng ngần ngại, cứ tự nhiên
*Dịch: Xin đừng ngần ngại lên hệ với tôi nếu bạn cần bất kỳ sự hỗ trợ nào -
Câu 4 / 12
4. Câu hỏi
Welcome to Patagonia Treks! By …. our company, you are guaranteed to get the
most out of your experience in the wild lands of PatagoniaĐúng
Sau giới từ cần N hoặc V ing mà ở đây cần 1 động từ đứng trước cụm danh từ our
company
=> Chọn D
*Dịch: Bằng cách chọn công ty chúng tôi bạn sẽ được đảm bảo có được nhiều trải nghiệm nhất trong các vùng đất hoang dã của Patagonia.Sai
Sau giới từ cần N hoặc V ing mà ở đây cần 1 động từ đứng trước cụm danh từ our
company
=> Chọn D
*Dịch: Bằng cách chọn công ty chúng tôi bạn sẽ được đảm bảo có được nhiều trải nghiệm nhất trong các vùng đất hoang dã của Patagonia. -
Câu 5 / 12
5. Câu hỏi
The following tour information has been confirmed: Your flight from Miami will….. at 6 a.m. on February 11.
Đúng
(A) arrive: đến nơi
(B) depart : khởi hành
(C) resume: tiếp tục(D) start:bắt đầu
Chọn depart bởi vì chuyến bay sẽ xuất phát từ Miami đi Patagonia vào lúc 6 giờ.
Depart chỉ sự khởi hành,xuất phát.
*Dịch: Thông tin về chuyến đi sau đây được xác nhận: chuyến bay của bạn từ
Miami sẽ cất cánh vào lúc 6 giờ sáng ngày 11 tháng 2.Sai
(A) arrive: đến nơi
(B) depart : khởi hành
(C) resume: tiếp tục(D) start:bắt đầu
Chọn depart bởi vì chuyến bay sẽ xuất phát từ Miami đi Patagonia vào lúc 6 giờ.
Depart chỉ sự khởi hành,xuất phát.
*Dịch: Thông tin về chuyến đi sau đây được xác nhận: chuyến bay của bạn từ
Miami sẽ cất cánh vào lúc 6 giờ sáng ngày 11 tháng 2. -
Câu 6 / 12
6. Câu hỏi
A representative from Patagonia Treks will then meet you at the airport when you
arrive in Argentina and transport you to our offices so that you can fill out any …..forms prior to the start of the tripĐúng
Trong câu này cần 1 adj đứng trước danh từ forms. Cả A và B đều là tính từ.
Những phải dùng chủ chủ động là A. Những mẫu đơn còn lại, chứ không không
nói những mẫu đơn bị còn lại.
*Dịch: Người đại diện từ Patagonia Treks sau đó sẽ đón bạn tại sân bay khi bạn
đặt chân đến Argentina và sẽ đưa bạn đến văn phòng của chúng tôi để bạn có thể
điền vào bất kỳ mẫu đơn nào còn lại trước khi bắt đầu chuyến đi.
KTBS:
“Any là một từ hạn định. Nó gợi ý một số lượng không xác định.
Have you got any rice?
Is there any water in the bottle?
Chú ý rằng any được sử dụng khi việc chỉ ra số lượng bao nhiêu là không quan
trọng.Sai
Trong câu này cần 1 adj đứng trước danh từ forms. Cả A và B đều là tính từ.
Những phải dùng chủ chủ động là A. Những mẫu đơn còn lại, chứ không không
nói những mẫu đơn bị còn lại.
*Dịch: Người đại diện từ Patagonia Treks sau đó sẽ đón bạn tại sân bay khi bạn
đặt chân đến Argentina và sẽ đưa bạn đến văn phòng của chúng tôi để bạn có thể
điền vào bất kỳ mẫu đơn nào còn lại trước khi bắt đầu chuyến đi.
KTBS:
“Any là một từ hạn định. Nó gợi ý một số lượng không xác định.
Have you got any rice?
Is there any water in the bottle?
Chú ý rằng any được sử dụng khi việc chỉ ra số lượng bao nhiêu là không quan
trọng. -
Câu 7 / 12
7. Câu hỏi
We would like to announce that we have …. LockSmart to complete the
installation within the next week.Đúng
(A) collaborated: hợp tác
(B) contracted: ký hợp đồng
(C) decided: quyết định
(D) discounted: giảm giá
*Dịch: Chúng tôi xin thông báo rằng chúng tôi đã ký hợp đồng với LockSmart để
hoàn thành lắp đặt thiết bị ngay trong tuần tới.Sai
(A) collaborated: hợp tác
(B) contracted: ký hợp đồng
(C) decided: quyết định
(D) discounted: giảm giá
*Dịch: Chúng tôi xin thông báo rằng chúng tôi đã ký hợp đồng với LockSmart để
hoàn thành lắp đặt thiết bị ngay trong tuần tới. -
Câu 8 / 12
8. Câu hỏi
The lockers will be available …. all times for security
Đúng
Cụm available at all times = mọi lúc
*Dịch: Các tủ khóa sẽ được đảm bảo an toàn 24/24.
Sai
Cụm available at all times = mọi lúc
*Dịch: Các tủ khóa sẽ được đảm bảo an toàn 24/24.
-
Câu 9 / 12
9. Câu hỏi
We are sorry for any inconvenience that …. by this project.
Đúng
Trong câu này có mệnh đề quan hệ that ta dùng thể bị động của hiện tại đơn để
diễn tả sự bất tiện gây ra bởi dự án này
*Dịch: Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện gây ra bởi dự án này.Sai
Trong câu này có mệnh đề quan hệ that ta dùng thể bị động của hiện tại đơn để
diễn tả sự bất tiện gây ra bởi dự án này
*Dịch: Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện gây ra bởi dự án này. -
Câu 10 / 12
10. Câu hỏi
Thank you for your patience over the last week as I have worked to ….. the dates of your upcoming trip to Germany.
Đúng
(A) terminate: chấm dứt
(B) close: gần
(C) finalize: hoàn thiện
(D) discontinue: ngưng
*Dịch: Cảm ơn bạn vì sự kiên nhẫn của bạn trong tuần qua khi mà tôi đã làm việc
để hoàn thành thời hạn cho chuyến đi sắp tới của bạn đến Đức..Sai
(A) terminate: chấm dứt
(B) close: gần
(C) finalize: hoàn thiện
(D) discontinue: ngưng
*Dịch: Cảm ơn bạn vì sự kiên nhẫn của bạn trong tuần qua khi mà tôi đã làm việc
để hoàn thành thời hạn cho chuyến đi sắp tới của bạn đến Đức.. -
Câu 11 / 12
11. Câu hỏi
For the time being,you can review the tentative …. below and let me know if you have any questions.
Đúng
(A) schedule: kế hoạch
(B) date: ngày
(C) ticket: vé
(D) procedure: thủ tục
*Dịch: Trong thời gian này, bạn có thể xem xét các kế hoạch dự kiến dưới đây và cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào.Sai
(A) schedule: kế hoạch
(B) date: ngày
(C) ticket: vé
(D) procedure: thủ tục
*Dịch: Trong thời gian này, bạn có thể xem xét các kế hoạch dự kiến dưới đây và cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào. -
Câu 12 / 12
12. Câu hỏi
The executive director in Frankfurt, Mr. Kissel, is in charge of your stay there and
will send you information about your Frankfurt itinerary at a …. time.Đúng
(A) latest (a) muộn nhất; mới nhất, gần đây nhất(B) lateness (n) sự chậm trễ, sự muộn(C) lately (adv ) cách đây không lâu, mới gần đây(D) later (a) sau dóTrong câu ta cần 1 tính từ bổ nghĩa cho time xét nghĩa cả câu ám chỉ lần sau=>Chọn D*Dịch: Giám đốc điều hành tại Frankfurt, ông Kissel, chịu trách nhiệm việc bạnnghỉ lại ở đó và sẽ gửi cho bạn thông tin về hành trình khám phá Frankfurt của bạn sau đó.Sai
(A) latest (a) muộn nhất; mới nhất, gần đây nhất(B) lateness (n) sự chậm trễ, sự muộn(C) lately (adv ) cách đây không lâu, mới gần đây(D) later (a) sau dóTrong câu ta cần 1 tính từ bổ nghĩa cho time xét nghĩa cả câu ám chỉ lần sau=>Chọn D*Dịch: Giám đốc điều hành tại Frankfurt, ông Kissel, chịu trách nhiệm việc bạnnghỉ lại ở đó và sẽ gửi cho bạn thông tin về hành trình khám phá Frankfurt của bạn sau đó.