Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 10 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
các em làm bài giúp cô nhé
thời gian 300s
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 10 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 10
1. Câu hỏi
Even though assigned tasks are somewhat complex, we will have to complete
them before we ——– for the day.Đúng
Ta thấy mệnh đề ở phía trước có “will” mệnh đề sau phải chia hiện tại vì quy
tắc không được chia TLĐ ở 2 bên mệnh đề trong cùng 1 câu. (1 bên tương lại,1 bên hiện tại).“Mặc dù nhiệm vụ được giao là hơi phức tạp, nhưng chúng tôi sẽ phải hoàn thành
chúng trước khi chúng tôi kết thúc trong ngày.”Sai
Ta thấy mệnh đề ở phía trước có “will” mệnh đề sau phải chia hiện tại vì quy
tắc không được chia TLĐ ở 2 bên mệnh đề trong cùng 1 câu. (1 bên tương lại,
1 bên hiện tại).“Mặc dù nhiệm vụ được giao là hơi phức tạp, nhưng chúng tôi sẽ phải hoàn thành
chúng trước khi chúng tôi kết thúc trong ngày.” -
Câu 2 / 10
2. Câu hỏi
All workers are required to use the sheet provided to ——– their working
hours and have their manager sign the form to verify the hours at the end of
each day.Đúng
khác nhau về nghĩa ta dịch ra
“Tất cả nhân viên được yêu cầu phải sử dụng bảng cung cấp để ghi lại giờ làm
việc của họ và có quản lý của họ ký tên vào đơn để xác nhận giờ vào cuối mỗi ngàySai
khác nhau về nghĩa ta dịch ra
“Tất cả nhân viên được yêu cầu phải sử dụng bảng cung cấp để ghi lại giờ làm
việc của họ và có quản lý của họ ký tên vào đơn để xác nhận giờ vào cuối mỗi ngày -
Câu 3 / 10
3. Câu hỏi
Even if residents in the area have shown strong ——– to the project, the city
government may not be hesitant to proceed with it.Đúng
cấu trúc adj+N, strong (adj) cần 1 N(D)
“Ngay cả khi người dân trong khu vực đã cho thấy sức kháng cự mạnh mẽ cho
dự án, nhưng chính quyền thành phố có thể không do dự để tiến hành với nó.”Sai
cấu trúc adj+N, strong (adj) cần 1 N(D)
“Ngay cả khi người dân trong khu vực đã cho thấy sức kháng cự mạnh mẽ cho
dự án, nhưng chính quyền thành phố có thể không do dự để tiến hành với nó.” -
Câu 4 / 10
4. Câu hỏi
The team members have the same opinions on the matter ——– they shared
the same information.Đúng
Khác nhau về nghĩa ta dịch ra
“Những thành viên trong đội có những ý kiến giống nhau trong vấn đề đó bởi vì
họ chia sẻ những thông tin như nhau.”Sai
Khác nhau về nghĩa ta dịch ra
“Những thành viên trong đội có những ý kiến giống nhau trong vấn đề đó bởi vì
họ chia sẻ những thông tin như nhau.” -
Câu 5 / 10
5. Câu hỏi
The two divisions have unveiled ——- plan to set aside millions of dollars to
invest in a very lucrative fieldĐúng
Tính từ sở hữu (My, Your, Our, Their, His, Her, Its)+N
“Hai đơn vị đã công bố kế hoạch của họ để dành hàng triệu đô la để đầu tư vào một lĩnh vực rất hấp dẫn”Sai
Tính từ sở hữu (My, Your, Our, Their, His, Her, Its)+N
“Hai đơn vị đã công bố kế hoạch của họ để dành hàng triệu đô la để đầu tư vào một lĩnh vực rất hấp dẫn” -
Câu 6 / 10
6. Câu hỏi
.——- proficiency in German would be of much help, it is not a requirement
for the advertised position.Đúng
Trong câu có “despite” và “although” thì đáp án là một trong 2 câu vì nó đồng
nghĩa là “mặc dù”
Despite/in spite of+ N
Althongh/ though/even though + clause. (D)
“Mặc dù trình độ thông thạo tiếng Đức sẽ được giúp đỡ nhiều,nhưng nó không
phải là một yêu cầu cho các vị trí quảng cáo”Sai
Trong câu có “despite” và “although” thì đáp án là một trong 2 câu vì nó đồng
nghĩa là “mặc dù”
Despite/in spite of+ N
Althongh/ though/even though + clause. (D)
“Mặc dù trình độ thông thạo tiếng Đức sẽ được giúp đỡ nhiều,nhưng nó không
phải là một yêu cầu cho các vị trí quảng cáo” -
Câu 7 / 10
7. Câu hỏi
We had to spend the whole month searching for better solutions, and ——- customers were impressed by our efforts
Đúng
Nếu Fortunate bổ nghĩa cho customers những khách hàng mai mắn thì
không hợp nghĩa .Ta thấy sau khoảng trống là một câu hoàn chỉnh vị trí cần
điền là một adv(D)
“Chúng tôi đã phải dành cả tháng tìm kiếm giải pháp tốt hơn, và may mắn thay
khách hàng đã bị ấn tượng bởi những nỗ lực của chúng tôi.”Sai
Nếu Fortunate bổ nghĩa cho customers những khách hàng mai mắn thì
không hợp nghĩa .Ta thấy sau khoảng trống là một câu hoàn chỉnh vị trí cần
điền là một adv(D)
“Chúng tôi đã phải dành cả tháng tìm kiếm giải pháp tốt hơn, và may mắn thay
khách hàng đã bị ấn tượng bởi những nỗ lực của chúng tôi.” -
Câu 8 / 10
8. Câu hỏi
The purchasing department ——- the drastic changes to the purchasing
practice with outside suppliers.Đúng
Dịch nghĩa ra ta tìm được đáp án là (C)
“Các bộ phận thu mua công bố những thay đổi quyết liệt để thực hành mua với nhà cung cấp bên ngoài”Sai
Dịch nghĩa ra ta tìm được đáp án là (C)
“Các bộ phận thu mua công bố những thay đổi quyết liệt để thực hành mua với nhà cung cấp bên ngoài” -
Câu 9 / 10
9. Câu hỏi
.—— anyone wish to access the information on the status of his or her order,
the password should be entered.Đúng
Đây là dạng đảo ngữ If loại 1
Đảo ngữ If loại 1: mượn trợ động từ “Should”, động từ chia V1
Ex: If Mary studies hard, she will pass the exam.
Should Mary study hard, she wil pass the exam.
Đảo ngữ If loại 2: chỉ được đảo ngữ “Were”, không được đảo ngữ V2
Ex: If today were Sunday, I would go swimming.Were today Sunday, I would go swimming.
Đảo ngữ If loại 3: đưa “Had” lên trước, giữ nguyên V3.
Ex: If he had studied hard, he would have pass the exam last year.
Had he studied hard, he would have pass the exam last year.Sai
Đây là dạng đảo ngữ If loại 1
Đảo ngữ If loại 1: mượn trợ động từ “Should”, động từ chia V1
Ex: If Mary studies hard, she will pass the exam.
Should Mary study hard, she wil pass the exam.
Đảo ngữ If loại 2: chỉ được đảo ngữ “Were”, không được đảo ngữ V2
Ex: If today were Sunday, I would go swimming.Were today Sunday, I would go swimming.
Đảo ngữ If loại 3: đưa “Had” lên trước, giữ nguyên V3.
Ex: If he had studied hard, he would have pass the exam last year.
Had he studied hard, he would have pass the exam last year. -
Câu 10 / 10
10. Câu hỏi
The ——- of the intemship program are to help job seekers strengthen their
professional skills and make them suitable tor careers they are looking tor.Đúng
Câu này khác nhau về nghĩa ta dịch ra
“Mục tiêu của chương trình thực tập là để giúp người tìm việc tăng cường kỹ
năng chuyên môn của họ và làm cho sự thích hợp của họ với nghề nghiệp mà họ đang tìm kiếm”Sai
Câu này khác nhau về nghĩa ta dịch ra
“Mục tiêu của chương trình thực tập là để giúp người tìm việc tăng cường kỹ
năng chuyên môn của họ và làm cho sự thích hợp của họ với nghề nghiệp mà họ đang tìm kiếm”