Nội dung chính:
Danh từ trong tiếng Anh có thê được chia làm danh từ chung, danh từ riêng, danh từ trừu tượng hay tập hợp. Danh từ là thành phần có nhiều chức năng trong câu, có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, vị ngữ… để hiểu bản chất rõ hơn chúng ta cùng chinh phục bài học về danh từ các em nhé.
Các loại danh từ
Danh từ chung:(common nouns) dog (chó), man ( người), table (bàn)\
Danh từ riêng :(proper nouns) France (Pháp), Madrid (Madrid), Mrs Smith (bà Smith), Tom (Tom)
Danh từ trừu tượng:(Abstract nouns)beauty (cái đẹp), charity (lòng từ thiện), courage ( lòng can đảm), fear ( sự sợ hãi), joy (niềm vui)
Danh từ tập hợp (Collective nouns:crowd (đám đông), flock (đàn, bầy), group (nhóm), swarm (bầy, đàn), team (đội)
Chức năng của danh từ
– Làm chủ ngữ:
Tom arrived (Tom đã đến)
– Tân ngữ (object) của một động từ:
I saw Tom. (Tôi đã thấy Tom)
– Tân ngữ của một giới từ (preposition)
I spoke to Tom. (Tôi đã nói với Tom)
– Bổ túc từ (complement) của động từ be, become (trở nên), seem (dường như):
Tom is an actor. (Tom là một diễn viên) She became queen in 1952. He seems a nice man. – Một danh từ cũng có thể dùng trong sở hữu cách:
Tom’s book (Sách của Tom)
Danh từ chỉ giới tính – giống
Danh từ chỉ người giống đực/ giống cái: boy (con trai), girl (con gái) bachelor (người chưa vợ), spinster (người chưa chồng) bridegroom (chú rể), bride (cô dâu) father (cha), mother (mẹ) gentleman (quí ông), lady (quí bà) husband (chồng), wife (vợ) man (đàn ông), women (đàn bà) nephew (cháu trai), niece (cháu gái) son (con trai), daughter (con gái) uncle (chú, bác), aunt (dì, cô)
widower (người góa vợ), widow (người góa chồng) king (vua), queen (hoàng hậu) lord (lãnh chúa), lady (nữ lãnh chúa) prince (hoàng tử), princess (công chúa) actor (diễn viên nam), actress (diễn viên nữ) duke (công tước), duchess( nữ công tước) earl (bá tước), countess (nữ bá tước)
Nhiều danh từ không phân biệt giống đực, giống cái: baby (trẻ con), infant (trẻ nhỏ), relative (họ hàng), child (trẻ em), parent (cha mẹ), spouse (chồng hoặc vợ), cousin (anh em họ), relation (bà con), teenager (thiếu niên, thiếu nữ), cook (người đầu bếp)…
Cách hình thành danh từ số nhiều (plurals)
Số nhiều của một danh từ thường được tạo thành bằng việc thêm s vào số ít day, days (ngày), dog, dogs (chó), house, houses (nhà)
Những danh từ tận cùng bằng o hay ch, sh, ss, hay x thì ở số nhiều phải thêm es.
tomato, tomatoes (cà chua), brush, brushes (bàn chải), box, boxes ( hộp), church, churches ( nhà thờ), kiss, kisses (nụ hôn)
Nhưng những từ có nguồn gốc nước ngoài hay những từ viết tóm lược tận cùng bằng o thì chỉ thêm s: dynamo, dynamos ( máy phát điện), kimono, kimonos (áo kimono) piano, pianos (đàn piano), kilo, kilos (kí lô), photo, photos (tấm ảnh), soprano, sopranos (giọng nữ cao) c. Những danh từ tận cùng bằng y theo sau một phụ âm thì bỏ y và thêm ies: baby, babies (đứa bé), country, countries (quốc gia), fly, flies (con ruồi), lady, ladies (quí bà)
Những danh từ tận cùng bằng y theo sau một nguyên âm thì hình thức số nhiều của nó chỉ thêm s mà thôi. Ví dụ: boy, boys (con trai), day, days (ngày), donkey, donkeys (con lừa) d. Danh từ tận cùng bằng f hay fe thì bỏ f hay fe rồi thêm ves. Những danh từ này là:
calf (con bê), half (nửa), knife (dao), leaf (lá), life (cuộc đời), loaf ( ổ bánh mì), self (cái tôi), shelf (cái kệ), thief (ăn cắp), wife (vợ), wolf (con cáo)…
Các trường hợp đặc biệt của danh từ
Cliff, cliffs (vách đá), safe, safes (két sắt). e. Một số danh từ có hình thức số nhiều không theo quy tắc
foot, feet (bàn chân); goose, geese ( con ngỗng); man, men (đàn ông), louse, lice (con rận), mouse, mice (con chuột), tooth, teeth (răng), woman, women (phụ nữ), child, children (đứa trẻ), ox, oxen (con bò đực). f. Tên gọi của một số sinh vật nhất định không thay đổi ở hình thức số nhiều fish (cá) thường thì không thay đổi. fishes có thể dùng nhưng ít thông dụng. Lưu ý: a school of fish: một đàn cá.
Một số loài cá không thay đổi hình thức số nhiều: carp (cá chép), cod (cá thu), mackerel (cá thu), pike (cá chó), plaice (cá bơn sao), salmon (cá hồi), squid ( cá mực), trout (cá trầu), turbot (cá bơn), deer (con nai), sheep (con cừu)
Nhưng nếu dùng chúng với nghĩa số nhiều thì phải dùng động từ ở số nhiều.
Một số danh từ luôn dùng ở hình thức số nhiều là áo quần, dụng cụ có hai phần:
trousers (quần)/ pants (quần)/ socks (tất)/ shorts (quần sóc)/ shoes (giày)/ glasses (kính mắt)/ binoculars (ống nhòm)/ scales (cái cân)/ scissors (cái kéo)…
Một số danh từ có hình thức số nhiều nhưng lại mang nghĩa số ít như: news (tin tức), maths (môn toán), một số môn chơi nhất định: billiards (bida), darts (môn ném phi tiêu), draughts (cờ vua), bowls (ném bóng gỗ), dominoes (đôminô), một số bệnh nhất định: mumps (bệnh quai bị), rickets (bệnh còi xương), shingles (bệnh zona).
Ví dụ: The news is good (Tin tức thì tốt đẹp). Economics is a very difficult subject.
Bài tập vận dụng về danh từ:
- All birds are very good at building their_____
a nestes b. nest c. nests d. nestoes - Donnka and Doug are planning to sell all their possessions and move to Maui in order to become beach_____.
a bumes b. bums c. bum d. bumoe - We ate both____.
a apple b. appleoes c. apples d. apples - We picked some_____ from the tree.
a orangeses b. orangeoes c. oranges d. orange - Leaves covered the two ______ in the woods.
a pathes b. path c. paths d. pathese - Three_____ swam in the river.
A fish b. fishs c. fishes d. fishoes - I have jush bought three_____
a ox b. oxes c. oxs d. oxen - Sandy knew that many _____ were living in the walls of the old houses.
a mouses b. mouse c. mice d. mices - The hunters never noticed the two ____ by the appletrees.
a deers b. deeres c. deer d. deero. - Are the _____chasing the other farm animals?
a geese b. gooses c. goose d. goosoes - You should place the _____ and spoons to the left of the plates.
a knifes b. knives c. knife d. knifese - The _____ stood on boxes to see the parade.
a child b. childs c. children d. childrens - Please keep your hands and ____ inside the car.
feet b. foots c. foot d. footes - Please give me that pair of _____.
scissor b. scissors c. scissorses d. scissores - There are five____in the picture.
a sheep b. sheeps c. sheepes
Đáp án
- c
- b
- c
- c
- c
- a
- b
- c
- c
- a
- b
- c
- a
- b
- a
Edit: Linh Trần