Tài liệu ngày hôm nay mà chúng tôi muốn gửi đến các bạn là về cách sử dụng và một số cụm từ phổ biến với cấu trúc “ to do”. chúng ta cùng nhau học nhé.
Danh sách một số cụng từ đi với ” to do”
– To do (work) miracles: Tạo kết quả kỳ diệu
– To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải
– To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé
– To do (sb’s) job; to do the job for (sb): Làm hại ai
– To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc
– To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện
– To do a meal: Làm cơm
– To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến
– To do sth for the sake of sb, for sb’s sake: Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào
– To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả
– To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi
– To do a guy: Trốn, tẩu thoát
– To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi
– To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí
– To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời
– To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn tượng
– To do sth behind sb’s back: Làm gì sau lưng ai
– To do sth at, (by) sb’s command: Làm theo mệnh lệnh của người nào
– To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý
– To do sth at sb’s dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai
– To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu
– To do sth at sb’s behest: Làm việc gì do lệnh của người nào
– To do sth in a loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống
– To do sth on one’s own hook: Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ
– To do sth in haste: Làm gấp việc gì
– To do sth of one’s own accord: Tự ý làm gì
– To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi
– To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh ( học tiếng anh)
– To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy
– To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc
– To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ
– To do sth on one’s own: Tự ý làm cái gì
– To do sth in a private capacity: Làm việc với tư cách cá nhân
– To do sth of one’s free will: Làm việc gì tự nguyện
– To do sth of one’s own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình ( e-learning)
– To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
– To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì
– To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà
– To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức
– To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc
– To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý
– To do sth unhelped: Làm việc gì một mình!
– To do sth to the best of one’s ability: Làm việc gì hết sức mình
– To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả
– To do sth according to one’s light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
– To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào
– To do sth unasked: Tự ý làm việc gì
– To do sth under duress: Làm gì do cưỡng ép
– To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả
– To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng
– To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được
– To do sth at (one’s) leisure: Làm việc thong thả, không vội
– To do sth all by one’s lonesome: Làm việc gì một mình
Tiếng Anh giao tiếp Nasao là môi trường tuyệt vời, các bạn biết không khi các bạn tới đây các bạn sẽ nhật được sự chỉ bảo tận tình từ các giáo viên chuyên nghiệp, cùng với sự hỗ trợ chu đáo ận tình bởi đội ngũ trợ giảng đầy nhiệt huyết . Đây sẽ là một một trường tuyệt vời để bạn có thể thỏa sức mình học tập và rèn luyện tiếng Anh của mình.
Thảo Moon