Nội dung chính:
Cặp âm kinh điển //θ/ & / ð/ là nỗi ám ảnh của chúng ta khi phát âm. Hãy cùng Anh ngữ Nasao tìm hiểu về cách phát âm của âm th để tìm hiểu kĩ hơn nhé!
Âm vô thanh /θ/
Khẩu hình miệng
Đặt đầu lưỡi giữa hai hàm răng
– Hàm răng trên của bạn đặt nhẹ trên đầu lưỡi;
– Thổi hơi giữa răng và lưỡi;
– Cổ họng KHÔNG RUNG
– Đưa tay trước miệng để kiểm tra dòng hơi từ miệng;
Âm /θ/ có trong các từ
- Bathroom /ˈbæθ.ruːm/ Phòng tắm
- Thank /θæŋk/ Cảm ơn
- Think /θɪŋk/ suy nghĩ
- Path /pæθ/ con đường
- Month /mʌnθ/ tháng
- Birthday /ˈbɝːθ.deɪ/ sinh nhật
Âm /θ/ có trong câu
I need to use the bathroom
A: I need/ to use the bathroom.
B: No problem./ It’s right down the hall.
- Thank you
- Do you think so?
- Happy birthday!!!!
Âm hữu thanh /ð/
Khẩu hình miệng
– Đưa lưỡi vào 2 hàm răng;
– Hàm răng trên của bạn đặt nhẹ trên đầu lưỡi;
– Không thổi hơi; cổ họng RUNG
– Đưa tay vào cổ họng để kiểm tra cổ rung;
Âm /ð/ có trong từ
- Weather thời tiết
- Brother anh trai
- The các
- Either hoặc
- Together cùng với nhau
- Than hơn
Âm /ð/ trong câu
Are you used to the weather here?
A: Are you used to/ the weather here?
B: Not really./ My hometown/ is much warmer/ than it is here.
Either this one or that one?
What’s the weather like?