Cách dùng từ conviction hai nghĩa khác nhau

Conviction: /kənˈvɪkʃn: Niềm tin mãnh liệt 

Động từ convict somebody dịch nôm na là buộc tội ai đó. there were convicted for their part in the crime. 

He was convicted of a serious driving offence

Conviction là danh từ của động từ convict. Danh từ này có hai nghĩa khác nhau hoàn toàn và cả hai nghĩa này ở mức độ C2 8.5-9.0 .

Nghĩa 1: Sự buộc tội:  she has two criminal convictions 

Nghĩa 2: Niềm tin mãnh liệt (cả đếm được và không đếm được) their arguments lacked conviction

I have a deep conviction that marriage is for life

The children posses the conviction that they can make a difference to their community 

Một từ đồng nghĩa của conviction là faith /feɪθ/

I have faith in you. i know you will do well 

Tóm lại từ conviction có hai nghĩa, một là sự buộc tội từ gốc của từ convict và nghĩa khác là niềm tin mãnh liệt 

I have strong conviction that hard work eventually pay off.

Đọc thêm

intact  

 

 

 

Zalo
Messenger
Form liên hệ

Đăng ký nhận tư vấn

    Vui lòng để lại thông tin để Nasao trực tiếp tư vấn cho bạn.