Bài 12: Cách nhận biết 3 nguyên âm đôi /ɔɪ/ /aʊ/ & /oʊ/

Kĩ năng phát âm tiếng Anh thực sự là một kĩ năng vô cùng quan trọng. Bởi việc phát âm đúng có thể giúp bạn nghe hiểu và giao tiếp được với người nước ngoài. Vì vậy bài học hôm nay Anh ngữ Nasao sẽ hướng dẫn cách phát âm của các nguyên âm đôi này.

Nguyên âm đôi /ɔɪ/

Âm /ɔɪ/ là sự kết hợp của âm /ɔ:/ và âm /ɪ/. Các bước để phát âm /ɔɪ/

Bước 1: Hạ quai hàm lưỡi đặt thấp và kéo về phía sau, đồng thời phát âm âm /ɔ:/

Bước 2: Từ từ nâng quai hàm lên một chút và phát âm âm /ɪ/.

Từ vựng xuất hiện đối với âm /ɔɪ/

  • Enjoy
  • Boy
  • Voice
  • Joy
  • Choic

Từ vựng xuất hiện trong câu:

I really enjoyed talking to you.

A: I really enjoyed/ talking to you./ Bye.

B: Same here./ See you later.

  • You have no choice
  • You have a charming voice

Nguyên âm đôi /oʊ/

Nhiều người gặp khó khăn khi học âm này, thực ra âm này đọc khá đơn giản khi sử dụng các phương pháp dưới đây.
Cách 1 : Là kết hợp của 2 âm “ /o/ và /u:/”. Đọc từ từ để mọi người thấy rõ 2 âm, sau đó đọc mịn 2 âm lại với nhau.

Cách 2: Đọc giống /âu/ tiếng Việt , đoạn cuối ngân u dài ra chút nữa.

Từ vựng xuất hiện đối với âm /oʊ/

  • Hope
  • So
  • Go
  • Home
  • Comb
  • Load

Từ vựng xuất hiện trong câu:

I hope/ to see you again/ soon.

A: I hope/ to see you again/ soon.

B: Me, too./ It was so great/ to run into you.

  • May I go out?
  • Comb my hair
  • Home away from home

Nguyên âm đôi /aʊ/

Mỗi nguyên âm đôi đều được cấu thành bởi 2 nguyên âm đơn. Cho nên, để phát âm 1 nguyên âm đôi, bạn chỉ cần chuyển vị trí lưỡi và khẩu hình miệng từ nguyên âm đơn thứ nhất sang nguyên âm đơn thứ hai. Âm /aʊ/ được tạo thành bởi âm /a/ và /ʊ/

Bước 1: Miệng mở rộng, lưỡi hạ thấp. Đầu lưỡi chạm nhẹ chân răng cửa dưới đồng thời phát âm âm /a/.

Bước 2: Từ từ kéo lưỡi về phía sau, đồng thời tròn môi để phát âm âm /ʊ/

Từ vựng xuất hiện đối với âm /aʊ/

  • Proud
  • Cow
  • Now
  • About
  • Allow
  • Count

Từ vựng xuất hiện trong câu:

You’re/ an outstanding teacher.

A: You’re/ an outstanding teacher.

B: Thank you/ very much./ I appreciate/ the compliment.

  • She is/ an outstanding English speaker.
  • Our company/ had an outstanding year
  • I found it.
  • I’m very proud of you

Video hướng dẫn

Hy vọng qua bài viết này các bạn có thể hiểu rõ hơn về 3 nguyên âm đôi /ɔɪ/ /aʊ/ & /oʊ/, các bạn hãy luyện tập để có cho thêm mình vốn ngữ âm phong phú nhé!

Xem thêm các bài viết:

Bài 13: Các nhận biết phụ âm /p/ & /b/

Bài 18: Cách nhận biết các phụ âm /h/ & /r/ & /w/

 

zakaban

Tags:
Zalo
Messenger
Form liên hệ

Đăng ký nhận tư vấn

    Vui lòng để lại thông tin để Nasao trực tiếp tư vấn cho bạn.