Nội dung chính:
BÀI 11: The spirit of olympic game:
Từ vựng:
- Adversary /ˈæd.vɚ.ser.i/ : đối thủ
- enemy: /ˈen.ə.mi/: kẻ thù
- resistance/rɪˈzɪs.təns/: sự kháng cự
- humiliate/hjuːˈmɪl.i.eɪt/: làm bẽ mặt
- defeat /dɪˈfiːt/: đánh bại
Dịch:
You are my adversary, but you are not my enemy.
Bạn là kẻ thù của tôi, nhưng bạn không phải là kẻ thù của tôi.
For your resistance gives me strength,
Đối với sự kháng cự của bạn cho tôi sức mạnh,
your will give me courage,
ý chí của bạn cho tôi lòng can đảm,
your spirit ennobles me.
tinh thần của bạn làm tôi say mê.
And though I aim to defeat you, should I succeed I will not humiliate you,
Và mặc dù tôi định đánh bại bạn, nhưng nếu tôi thành công tôi sẽ không làm bẽ mặt bạn,
instead,
thay vào đó,
I will honor you.
tôi sẽ tôn trọng bạn.
For without you, I am a lesser man.
Vì không có bạn, tôi là một người đàn ông thấp kém hơn.
Chúc các bạn học tốt nhé!!!