Nội dung chính:
CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC CỦA BÉ_MY SCHOOL
My school 1
School /skuːl/ Trường học |
Classroom /ˈklæsruːm/ Phòng học |
Play ground /plei/ /ɡraʊnd/ Sân trường |
Library /ˈlaɪbreri/ Thư viện
|
Canteen /kænˈtiːn/ Căng tin |
Teacher /ˈtiːtʃər/ Giáo viên
|
My school 2_School Objects
blackboard
/’blækbɔ:k/
bảng đen.
|
backpack
/ˈbækpæk/
cái ba lô đeo trên vai.
|
book
/buk/
sách.
|
desk
/desk/
bàn học sinh, bàn viết, bàn làm việc.
|
chair
/tʃeə/
ghế.
|
pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ hộp/túi đựng bút |
pencil
/’pensl/
bút chì.
|
ruler
/’ru:lə/
cái thước kẻ.
|
eraser / rubber /ɪˈreɪsər/ /ˈrʌbər/ tẩy bút chì |
Xem thêm
https://nasao.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-gia-dinh_p1/
https://nasao.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-gia-dinh_p2/
Trung tâm Anh ngữ Nasao
Địa chỉ 1: Số 16, ngõ 237 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Địa chỉ 2: tầng 2 – số 345 Ngô Xuân Quảng , Trâu Quỳ, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Số điện thoại: 097 398 30 89 – Ms Linh