Xin chào các bạn hôm nay Anh ngữ Nasao xin chia sẻ với các bạn về 52 Câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản giúp bạn có thể nói chuyện tự nhiên hơn gặp mặt lần đầu tiên, chúng ta cùng nhau vào bài nhé.
52 Câu tiếng Anh giao tiếp
1. Help yourself! – Tự nhiên đi!
2. What have you been doing? – Bạn dạo này thế nào?
3. How’s it going? – Dạo này bạn ra sao rồi?
– Nothing much. – Chả có gì mới.
4. What’s on your mind? – Bạn đang nghĩ (lo lắng) gì vậy?
– I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
– I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
– It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
5. Is that so? – Vậy hả?
6. How come? – Làm thế nào vậy?
7. You better believe it! – Tốt nhất là bạn nên tin vào điều đó.
8. I guess so. – Tôi chỉ đoán vậy thôi.
9. I can’t say for sure. – Tôi không thể chắc chắn điều gì.
10.There’s no way to know. – chuyện đó làm sao mà tôi biết được.
11. This is too good to be true! – Chuyện này thật khó tin quá đi!
12. No way! – Không đời nào
13. Stop joking! – đừng đùa nữa.
14. Right on! (Great!) – Quá đúng!
15. I got it. – Tôi hiểu rồi.
16. I made it! – Or – I did it!– Tôi thành công rồi!
17. Got a minute? – Bạn có rảnh vài phút không?
18. About when? – Vào lúc nào hả?
19. I won’t take but a minute. – Sẽ không tốn nhiều thời gian của bạn đâu chỉ một phút thôi.
20. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau rồi nhỉ?
21. Come over. – Ghé chơi.
22. Come here. – Đến đây
23. I’m lost. – Tôi bị làm cho hồ đồ rồi .
24. Don’t go yet. – Đừng đi vội.
25. I’m not really sure. – Tôi thực sự không rõ lắm .
26. Please go first. After you. – Xin mời đi trước.Tôi sẽ đi sau.
27. I’m on my way. Tôi đang trên đường.
28. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
29. I’m pressed for time. Tôi đang vội .
30. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.
31. I’ve got my hands full. Tôi đang dở tay.
32. What the hell are you doing? – Bạn đang làm cái quái gì thế?
33. Way to go: Khá lắm, được lắm
34. You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh.
35. Get your head out of your ass! – Đừng có giả vờ khờ khạo!
36. I’m sorry to hear that. Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được tin đó
37. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. This is the limit! – Đủ rồi đó!
39. I’ve changed my mind. Tôi đã đổi ý rồi.
40. That’s a lie! – Xạo quá!
41. Do as I say. – Làm theo lời tôi.
42. I can’t make head or tail of it: Tôi chẳng hiểu đầu đuôi gì cả
43. Ask for it! – Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.
45. In the nick of time. – Thật là đúng lúc.
46. Down to earth!: Trở về thực tế đi, đừng mơ nữa
47. I’m not myself today. Hôm nay tôi bị làm sao ấy.
48. Dead meat: Chết chắc
49. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
50 Let me be: Kệ tôi
51. Make no bones about: Nói toẹt ra
52. Butterflies in the stomach: Cảm thấy bồn chồn, bứt rứt
Hãy vận dụng để củng cố thêm kiến thức cho mình nhé hihi. Chúc các bạn thành công!