Tính cách 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh

Nghiên cứu về tính cách 12 cung hoàng đạo không bao giờ hết “hot” trong giới trẻ. Vậy cung hoàng đạo là gì? Đó chính là 12 chòm sao hình thành 12 cung trong vòng tròn Hoàng đạo, mang nghĩa “Đường đi của Mặt trời”. Tính cách 12 cung hoàng đạo được mô tả như 12 sắc màu của tính cách con người. Hãy cùng Anh ngữ Nasao tìm hiểu về tính cách 12 cung hoàng đạo dưới đây có trúng phóc với bạn không nhé!

♈ Bạch dương (Aries – Con Cừu) – (March 21-April 19)

+ generous  /ˈdʒen.ər.əs/ hào phóng.
+ enthusiastic /ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪk/ nhiệt tình.
+ efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ làm việc hiệu quả.
+ quick-tempered  /ˌkwɪkˈtem.pəd/ nóng tính.
+ selfish  /ˈsel.fɪʃ/ ích kỉ.
+ arrogant /ˈær.ə.ɡənt/  ngạo mạn.

                      Aries – bạch dương

♉ Kim Ngưu (Taurus – Con Trâu) – (April 20-May 20)

+ reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ đáng tin cậy.
+ stable /ˈsteɪ.bəl/ ổn định.
+ determined /dɪˈtɜː.mɪnd/ quyết tâm.
+ possessive /pəˈzes.ɪv/ có tính sở hữu.
+ greedy /ˈɡriː.di/ tham lam.
+ materialistic /məˌtɪr.i.əˈlɪs.tɪk/ thực dụng.

                    Taurus – kim ngưu

♊ Song Tử (Gemini – Sinh Đôi) – (May 21-June 21)

+ witty  /ˈwɪt.i/  hóm hỉnh.
+ creative /kriˈeɪ.t̬ɪv/ sáng tạo.
+ eloquent /ˈel.ə.kwənt/  có tài hùng biện.
+ curious /ˈkjʊr.i.əs/ tò mò.
+ impatient /ɪmˈpeɪ.ʃənt/ thiếu kiên nhẫn.
+ restless /ˈrest.ləs/ không ngơi nghỉ.
+ tense /tens/ căng thẳng..
                                        Gemini- song tử

♋ Cự Giải (Cancer – Con Cua) – (June 22-July 22)

+ intuitive /ɪnˈtuː.ɪ.t̬ɪv/ bản năng, trực giác.
+ nurturing  /ˈnɜː.tʃər/  ân cần.
+ frugal  /ˈfruː.ɡəl/ giản dị.
+ cautious /ˈkɑː.ʃəs/ cẩn thận.
+ moody /ˈmuː.di/ u sầu, ảm đạm.
+ self-pitying /ˌselfˈpɪt̬.i.ɪŋ/  tự thương hại.
+ jealous  jealous ghen tuông.

                             Cancer-cự giải

♌ Hải Sư (Leo – Sư Tử) – (July 23-Aug 22)

+ confident /ˈkɑːn.fə.dənt/ tự tin.
+ independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ độc lập.
+ ambitious /æmˈbɪʃ.əs/ tham vọng.
+ bossy /ˈbɑː.si/ hống hách.
+ vain /veɪn/ hão huyền.
+ dogmatic /dɑːɡˈmæt̬.ɪk/ độc đoán.

                               Leo – Sư Tử

♍ Xử Nữ (Virgo – Trinh Nữ) – (Aug 23-Sept 22)

+ analytical /ˌæn.əˈlɪt̬.ɪ.kəl/  thích phân tích.
+ practical /ˈpræk.tɪ.kəl/ thực tế.
+ precise  /prəˈsaɪs/ tỉ mỉ.
+ picky /ˈpɪk.i/ khó tính.
+ inflexible  /ɪnˈflek.sə.bəl/  cứng nhắc.
+ perfectionist /pɚˈfek.ʃən.ɪst/ theo chủ nghĩa hoàn hảo.

                              Virgo – xử nữ

♎ Thiên Bình (Libra – Cái Cân) – (Sept 23-Oct 23)

+ diplomatic  /ˌdɪp.ləˈmæt̬.ɪk/ dân chủ.
+ easygoing  /ˈi·ziˈɡoʊ·ɪŋ/ dễ tính. Dễ chịu.
+ sociable /ˈsoʊ.ʃə.bəl/ hòa đồng.
+ changeable /ˈtʃeɪn.dʒə.bəl/ hay thay đổi.
+ unreliable /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/ không đáng tin cậy.
+ superficial /ˌsuː.pɚˈfɪʃ.əl/ hời hợt.
                  Libra- thiên bình

♏ Hổ Cáp (Scorpius – Bọ Cạp) – (Oct 24-Nov 21)

+ passionate /ˈpæʃ.ən.ət/ đam mê.
+ resourceful /rɪˈsɔːr.sfəl/  tháo vát.
+ focused  /ˈfəʊ.kəst/  tập trung.
+ narcissistic  /ˌnɑːr.səˈsɪs.tɪk/ tự mãn.
+ manipulative /məˈnɪp.jə.lə.t̬ɪv/  tích điều khiển người khác.
+ suspicious /səˈspɪʃ.əs/ hay nghi ngờ.
                              Scorpius- hổ cáp

♐ Nhân Mã (Sagittarius – Còn gọi là Xạ Thủ) – (Nov 22- Dec 21)

+ optimistic /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/ lạc quan.
+ adventurous  /ədˈven.tʃɚ.əs/ thích phiêu lưu.
+ straightforward /ˌstreɪtˈfɔːr.wɚd/ thẳng thắn.
+ careless /ˈker.ləs/ bất cẩn.
+ reckless /ˈrek.ləs/ không ngơi nghỉ.
+ irresponsible  /ˌɪr.əˈspɑːn.sə.bəl/  vô trách nhiệm.

                   Sagittarius – nhân mã

♑ Ma Kết (Capricorn – Con Dê) – (Dec 22- Jan 19)

+ responsible  /rɪˈspɑːn.sə.bəl/ có trách nhiệm.
+ persistent /pɚˈsɪs.tənt/ kiên trì.
+ disciplined /ˈdɪs.ə.plɪnd/ có kỉ luật.
+ calm  /ka:m/ bình tĩnh.
+ pessimistic /ˌpes.əˈmɪs.tɪk/ bi quan.
+ conservative /kənˈsɝː.və.t̬ɪv/ bảo thủ.
+ shy  /ʃaɪ/nhút nhát.

   Capricorn – dê biển

♒ Bảo Bình (Aquarius – Người mang nước, Cái Bình) – (Jan 20-Feb 18)

+ inventive /ɪnˈven.t̬ɪv/ sáng tạo.
+ clever  /ˈklev.ɚ/ thông minh.
+ humanitarian /hjuːˌmæn.ɪˈter.i.ən/ nhân đạo.
+ friendly  /ˈfrend.li/ thân thiện.
+ aloof /əˈluːf/ xa cách, lạnh lùng.
+ unpredictable /ˌʌn.prɪˈdɪk.tə.bəl/ khó đoán.
+ rebellious  /rɪˈbel.i.əs/ nổi loạn.

                         Aquarius- bảo bình

 

♓ Song Ngư (Pisces – Đôi Cá) – (Feb 19-Mar 20)

+ romantic /roʊˈmæn.t̬ɪk/ lãng mạn.
+ devoted  /dɪˈvoʊ.t̬ɪd/ hy sinh.
+ compassionate /kəmˈpæʃ.ən.ət/ đồng cảm, từ bi.
+ indecisive /ˌɪn.dɪˈsɪʒ.ən/  hay do dự.
+ escapist  /ɪˈskeɪ.pɪ.zəm/ trốn tránh.
+ idealistic  /aɪˈdiː.ə.lɪst/ thích lí tưởng hóa.

                           Pisces-song ngư

Chúc các bạn vui vẻ!

Đức Aslan.

Tags:
Zalo
Messenger
Form liên hệ

Đăng ký nhận tư vấn

    Vui lòng để lại thông tin để Nasao trực tiếp tư vấn cho bạn.