Nội dung chính:
Từ vựng tiếng Anh về gia đình_P1
Gia đình là chủ đề rất gần gũi đối với tất cả chúng ta.
Vậy từ vựng trong tiếng Anh nói về tên gọi của các thành viên trong gia đình như thế nào nhỉ? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé!
Trong bài viết hôm nay, Nasao xin gửi đến bạn một số từ vựng tiếng Anh về gia đình nhé
grandmother /ˈɡrændˌmʌðər/ bà nội, bà ngoại |
grandfather /ˈɡrændˌfɑːðər/ ông nội, ông ngoại |
mother /ˈmʌðər/ mẹ |
father /ˈfɑːðər/ cha |
uncle /ˈʌŋkl/ cậu, chú, bác |
aunt /ɑːnt/ cô, dì, thím, mợ |
sister /ˈsɪstər/ chị em gái |
brother /ˈbrʌðər/ anh em trai |
cousin /ˈkʌzən/ anh chị em họ |
brother-in-law /ˈbrʌðərɪnlɔː/ anh rể, em rể |
niece /niːs/ cháu gái (con của anh chị em) |
nephew /ˈnefjuː/ cháu trai (con của anh chị em) |
https://nasao.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-gia-dinh_p2/
Trung tâm Anh Ngữ Nasao
Địa chỉ 1: Số 16, ngõ 237 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Địa chỉ 2: tầng 2 – số 345 Ngô Xuân Quảng , Trâu Quỳ, Gia Lâm Phố, Việt Nam
Fanpage: https://www.facebook.com/nasao.vn/
Hotline: 097 398 30 89 – Ms Linh từ 8h00 đến 21h00 thứ 2 -> thứ 7 hàng tuần