Nội dung chính:
Trong bài viết này, Anh ngữ Nasao xin gửi bạn bộ từ vựng tiếng Anh về địa lý với nhiều từ vựng hay và thú vị về các đặc điểm địa lý thường gặp và được sử dụng thông dụng giúp bạn nắm vững những kiến thức chuyên ngành. Sau đây mời các bạn cùng Anh ngữ Nasao học tiếng Anh qua bộ từ vựng hữu ích này nhé!
Đặc điểm và thuật ngữ địa lý
Dưới đây là một số từ tiếng Anh mô tả đặc điểm địa lý và một số từ khác liên quan đến địa lý.
Đặc điểm địa lý trong đất liền
countryside | nông thôn | /ˈkʌn.tri.saɪd/ |
hill | đồi | /hɪl/ |
mountain | núi | /ˈmaʊn.tən/ |
valley | thung lũng | /ˈvæl.i/ |
wood | rừng | /wʊd/ |
forest | rừng | /ˈfɔːr.ɪst/ |
copse | bãi cây nhỏ | /kɑːps/ |
field | cánh đồng | /fiːld/ |
meadow | đồng cỏ | /ˈmed.oʊ/ |
plain | đồng bằng | /pleɪn/ |
moor | đồng hoang | /mʊr/ |
bog | đầm lầy than bùn | /bɑːɡ/ |
swamp | đầm lầy đất bùn | /swɑːmp/ |
hedge | bờ rậu | /hedʒ/ |
path | đường mòn | /pæθ/ |
fence | hàng rào | /fens/ |
wall | tường | /wɑːl/ |
ditch | rãnh/mương | /dɪtʃ/ |
gate | cổng | /ɡeɪt/ |
farm | nông trại | /fɑːrm/ |
bridge | cầu | /brɪdʒ/ |
desert | xa mạc | /ˈdez.ɚt/ |
glacier | sông băng | /ˈɡleɪ.si.ɚ/ |
jungle | rừng rậm | /ˈdʒʌŋ.ɡəl/ |
rainforest | rừng mưa nhiệt đới | /ˈreɪn.fɔːr.ɪst/ |
volcano | núi lửa | /vɑːlˈkeɪ.noʊ/ |
dam | đập | /dæm/ |
power station | trạm phát điện | /ˈpaʊ.ɚ ˌsteɪ.ʃən/ |
wind farm | trang trại điện gió | /ˈwɪnd ˌfɑːrm/ |
mine | mỏ | /maɪn/ |
quarry | mỏ đá | /ˈkwɔːr.i/ |
Đặc điểm địa lý ven biển
ocean | đại dương | /ˈoʊ.ʃən/ |
sea | biển | /siː/ |
coast hoặc shore | bờ biển | /koʊst/ /ʃɔːr/ |
beach | bãi biển | /biːtʃ/ |
cliff | vách đá | /klɪf/ |
island | đảo | /ˈaɪ.lənd/ |
peninsula | bán đảo | /pəˈnɪn.sə.lə/ |
rock | đá | /rɑːk/ |
tide | thủy triều | /taɪd/ |
wave | sóng | /weɪv/ |
pier | cầu nhô ra biển | /pɪr/ |
lighthouse | hải đăng | /ˈlaɪt.haʊs/ |
harbour | cảng | /ˈhɑːr.bɚ/ |
oil rig | giàn khoan dầu | /ˈɔɪl rɪɡ/ |
Các từ hữu ích khác
country | nông thôn | /ˈkʌn.tri/ |
city | thành phố | /ˈsɪt̬.i/ |
town | thị trấn | /taʊn/ |
village | làng | /ˈvɪl.ɪdʒ/ |
eruption | sự phun trào | /ɪˈrʌp.ʃən/ |
earthquake | động đất | /ˈɝːθ.kweɪk/ |
tsunami | sóng thần | /tsuːˈnɑː.mi/ |
avalanche | tuyết lở | /ˈæv.əl.æntʃ/ |
landslide | lở đất | /ˈlænd.slaɪd/ |
lava | dung nham | /ˈlɑː.və/ |
North Pole | Cực bắc | /ˌnɔːrθ ˈpoʊl/ |
South Pole | Cực Nam | /ˌsaʊθ ˈpoʊl/ |
Equator | Xích Đạo | /ɪˈkweɪ.t̬ɚ/ |
longitude | kinh độ | /ˈlɑːn.dʒə.tuːd/ |
latitude | vĩ độ | /ˈlæt̬.ə.tuːd/ |
sea level | mực nước biển | /ˈsiː ˌlev.əl/ |
erosion | xói mòn | /ɪˈroʊ.ʒən/ |
pollution | ô nhiễm | /pəˈluː.ʃən/ |
atmosphere | khí quyển | /ˈæt.mə.sfɪr/ |
environment | môi trường | /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ |
population | dân số | /ˌpɑː.pjəˈleɪ.ʃən/ |
famine | nạn đói | /ˈfæm.ɪn/ |
fossil fuel | nhiên liệu hóa thạch | /ˈfɑː.səl ˌfjʊəl/ |
energy | năng lượng | /ˈen.ɚ.dʒi/ |
unemployment | thất nghiệp | /ˌʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt/ |
landscape | phong cảnh | /ˈlænd.skeɪp/ |
literacy | sự biết chữ | /ˈlɪt̬.ɚ.ə.si/ |
malnutrition | suy dinh dưỡng | /ˌmæl.nuːˈtrɪʃ.ən/ |
migration | di cư | /mɑɪˈɡreɪ·ʃən/ |
radiation | phóng xạ | /ˌreɪ.diˈeɪ.ʃən/ |
nuclear energy | năng lượng hạt nhân | /ˌreɪ.diˈeɪ.ʃən/ |
crater | miệng núi lửa | /ˈkreɪ.t̬ɚ/ |
sand dune | đụn cát | /ˈsænd ˌduːn/ |
trade | thương mại | /treɪd/ |
urban | thành thị | /ˈɝː.bən/ |
rural | nông thôn | /ˈrʊr.əl/ |
economy | kinh tế | /iˈkɑː.nə.mi/ |
poverty | đói nghèo | /ˈpɑː.vɚ.t̬i/ |
slum | khu ổ chuột | /slʌm/ |
Dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh mô tả những đặc điểm địa lý trong đất liền, đặc điểm địa lý ven biển và một số từ hữu ích khác liên quan đến địa lý. Nào, còn chờ đợi gì nữa, hãy mau mau ‘bỏ túi’ cho mình những từ vựng thú vị này thôi nào!
THỌ