Thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến máy tính và mạng Internet

Bạn làm việc về lĩnh vực công nghệ thông tin hay một công việc nào liên quan đến máy tính? Bạn có biết tiếng Anh rất quan trọng đối với ngành nghề của bạn không? Hãy tìm hiểu Thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến máy tính và mạng Internet sau đây để nâng cao trình độ chuyên môn nhé.

Một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến máy tính và mạng Internet

THIẾT BỊ MÁY TÍNH

laptop /ˈlæp.tɑːp/ máy tính xách tay
desktop computer(thường viết tắt là desktop) /ˈdesk.tɑːp kəmˈpjuː.t̬ɚ/ máy tính bàn
tablet computer (thường viết tắt là tablet)  /ˈtæb.lət kəmˈpjuː.t̬ɚ/ máy tính bảng
PC (viết tắt của personal computer) /ˌpɝː.sən.əl kəmˈpjuː.t̬ɚ/ máy tính cá nhân
screen  /skriːn/ màn hình
keyboard /ˈkiː.bɔːrd/ bàn phím
mouse /maʊs/ chuột
monitor /ˈmɑː.nə.t̬ɚ/ phần màn hình
printer  /ˈprɪn.t̬ɚ/ máy in
wireless router  /ˈwaɪr.ləs ˈraʊ.t̬ɚ/ bộ phát mạng không dây
cable /ˈkeɪ.bəl/ dây
hard drive /ˈhɑːrd ˌdraɪv/ ổ cứng
speakers  /ˈspiː.kɚ/ loa
power cable /ˈpaʊ.ɚ keɪ.bəl/ cáp nguồn

THƯ ĐIỆN TỬ

email /ˈiː.meɪl/ email/thư điện tử
to email  /tuː ˈiː.meɪl/ gửi email
to send an email /tuː  send æn ˈiː.meɪl/ gửi
email address /ˈiː.meɪl ˈæd.res/ địa chỉ email
username  /ˈjuː.zɚ.neɪm/ tên người sử dụng
password /ˈpæs.wɝːd/ mật khẩu
to reply /tuː rɪˈplaɪ/ trả lời
to forward /tuː ˈfɔːr.wɚd/  chuyển tiếp
new message /nuː ˈmes.ɪdʒ/ thư mới
attachment /əˈtætʃ.mənt/ tài liệu đính kèm

SỬ DỤNG MÁY TÍNH

to plug in cắm điện
to unplug rút điện
to switch on hoặc to turn on bật
to switch off hoặc to turn off tắt
to start up khởi động máy
to shut down tắt máy
to restart khởi động lại

MẠNG INTERNET

the Internet /ˈɪn.t̬ɚ.net/ internet
website /ˈweb.saɪt/ trang web
broadband internet hoặc broadband /ˈbrɑːd.bænd ˈɪn.t̬ɚ.net/  mạng băng thông rộng
ISP (viết tắt của internet service provider) ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)
firewall /ˈfaɪə.wɔːl/ tưởng lửa
web hosting /ˈweb ˌhoʊ.stɪŋ/ dịch vụ thuê máy chủ
wireless internet hoặc WiFi /ˈwaɪr.ləs ˈɪn.t̬ɚ.net/ không dây
to download /tuː ˈdaʊn.loʊd/ tải xuống
to browse the Internet truy cập internet

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

file  /faɪl/ tệp tin
folder  /ˈfoʊl.dɚ/ thư mục
document /ˈdɑː.kjə.mənt/ văn bản
hardware /ˈhɑːrd.wer/ phần cứng
software /ˈsɑːft.wer/ phần mềm
network  /ˈnet.wɝːk/ mạng lưới
to scroll up /tuː skroʊl ʌp/ cuộn lên
to scroll down /tuː skroʊl daʊn/ cuộn xuống
to log on /tuː lɑːɡ ɑːn/ đăng nhập
to log off /tuː  lɑːɡ  ɑːf/ đăng xuất
space bar  /ˈspeɪs ˌbɑːr/ phím cách
virus /ˈvaɪ.rəs/ vi rut
antivirus software  /ˌæn.t̬iˈvaɪ.rəs ˈsɑːft.wer/ phần mềm chống vi rut
processor speed /ˈprɑː.ses.ɚ spiːd/ tốc độ xử lý
memory  /ˈmem.ər.i/ bộ nhớ
word processor /ˈwɝːd ˌprɑː.ses.ɚ/ chương trình xử lý văn bản
database /ˈdeɪ.t̬ə.beɪs/ cơ sở dữ liệu
spreadsheet /ˈspred.ʃiːt/ bảng tính
to print /tuːprɪnt/ in
to type /tuːtaɪp/ đánh máy
lower case letter /ˈloʊ.ɚ keɪs ˈlet̬.ɚ/ chữ thường
upper case letter hoặc capital letter /ˈʌp.ɚ  keɪs ˈlet̬.ɚ / chữ in hoa

Qua bài viết này mình hy vọng các bạn có thể biết thêm được một số từ vựng mới về các thuật ngữ thông dụng ở máy tính bằng tiếng Anh. Chúc các bạn thành công!

 

 

Tags:
Zalo
Messenger
Form liên hệ

Đăng ký nhận tư vấn

    Vui lòng để lại thông tin để Nasao trực tiếp tư vấn cho bạn.