TỪ VỰNG CHỈ ĐƠN GIẢN LÀ SAO ĐỂ MÌNH GẶP NÓ NHIỀU
MUỐN GĂP NHIỀU ĐỌC NHIỀU.
| Play an dispensable role | đóng vai trò không thể thiếu |
| loss of balance | mất cân bằng hệ sinh thái |
| cornerstone species | những loài quan trong |
| be put under threat | bị đe dọa |
| getting wiped out | be driven into extinction |
| be removed from eco system | biến mất khỏi hệ sinh thái |
|
on the verge of extinction / to be in danger of extinction |
trên bờ vực tuyệt chủng |
| to be treated with respects | được đối xử với sự tôn trọng |
| the mistreatment of animals | đối xử bất công với động vật |
| wild animals | động vật hoang dã |
| great biodiversity | hệ sinh thái rộng lớn |
| to violate animal rights | xâm phạm quyền động vật |
| livestock | gia xúc |
| fauna /ˈfɔːnə/ | hệ động vật |
| feral animals /ˈferəl/ | động vật hung dữ |
| animal instinct | bản năng của động vật |
| terrestrial animals | động vật trên cạn |
| vage their tails | vẫy đuôi |
| migratory nature | bản năng di cư |
|
medical breakthrough đột phá trong y học inhumanity: phi nhân đạo |
chúc các bạn dc 7.o trở lên writing nhé.
