Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 10 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
các em làm bài giúp cô nhé
Thời gian 5p
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 10 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 10
1. Câu hỏi
Ace Supplies, a Paris-based firm ——- in office supplies, announced its plan to
relocate itsĐúng
câu đã có động từ động từ còn lại phải ở dạng giảm mệnh đề
specialize là nôi động từ luôn giảm ở Ving
Đáp án D.Sai
câu đã có động từ động từ còn lại phải ở dạng giảm mệnh đề
specialize là nôi động từ luôn giảm ở Ving
Đáp án D. -
Câu 2 / 10
2. Câu hỏi
After decades of progress and growth, Ace Supplies found itself needing extra
facilities Storage rooms are also filled to capacity. ——-the inadequate number
of employees parking space is another concem of the companyĐúng
(A) Thus : do đó, khi nói mệnh đề trước chỉ nguyên nhân, mệnh đề sau chỉ
kết quả, mới dùng Thus
(B) To the contrary : 2 mệnh đề trái ngược nhau
(C) Despite the fact : mặc dù ( 1 cấu trúc dùng để chuyển từ although sang
despite )
(D) FurthermoreSai
(A) Thus : do đó, khi nói mệnh đề trước chỉ nguyên nhân, mệnh đề sau chỉ
kết quả, mới dùng Thus
(B) To the contrary : 2 mệnh đề trái ngược nhau
(C) Despite the fact : mặc dù ( 1 cấu trúc dùng để chuyển từ although sang
despite )
(D) Furthermore -
Câu 3 / 10
3. Câu hỏi
But the most important challenge that lies ahead is ——- to move quickly to the
new headquarters without affecting work.Đúng
(A) way(B) sent(C) how ( làm thể nào )(D) equal (+ to s.thing/ doing s.thing : đủ sức, đủ khả năng )concem khác của công tyBổ sung :Cách biến đổi từ Although / though => despite / in spite ofNguyên tắc chung cần nhớ là :Although/ though + mệnh đềDespite / in spite of + cụm từ ( danh từ hoặc verbing)Các công thức biến đổi từ mệnh đề sang cụm từ như sau:1) Nếu chủ từ 2 mệnh đề giống nhau:– Bỏ chủ từ ,động từ thêm ING .Although Tom got up late, he got to school on time.=> Despite / in spite of getting up late, Tom got to school on time.2) Nếu chủ từ là danh từ + be + tính từ– Đem tính từ đặt trứoc danh từ, bỏ to beAlthough the rain is heavy,…….=> Despite / in spite of the heavy rain, ……3) Nếu chủ từ là đại từ + be + tính từ :– Đổi đại từ thành sỡ hửu ,đổi tính từ thành danh từ ,bỏ beAlthough He was sick,……..=> Despite / in spite of his sickness,…….4) Nếu chủ từ là đại từ + động từ + trạng từ– Đổi đại từ thành sở hữu, động từ thành danh từ ,trạng từ thành tính từ đặt trướcdanh từAlthough He behaved impolitely,…..=> Despite / in spite of his impolite behavior ,………5) Nếu câu có dạng : there be + danh từ– Thì bỏ there beAlthough there was an accident ,…..=> Despite / in spite of an accident,……6) Nếu câu có dạng : It (be) + tính từ về thời tiếtð Đổi tính từ thành danh từ thêm the phía trước.Although it was rainy, …..=> Despite / in spite of the rain, ……….Các tính từ và danh từ thường gặp trong mẫu này là:Foggy => fog ( sương mù )Snowy => snow (tuyết)Rainy => rain (mưa)Stormy => storm ( bão)7) Nếu câu có dạng: Danh từ + (be) + p.p ( câu bị động)=> Đổi p.p thành danh từ, thêm the phía trước và of phía sau, danh từ câu trênđem xuống để sau ofAlthough television was invented, …..=> Despite / in spite of the invention oftelevision, ……….8 ) Phương pháp cuối cùng cũng là phương pháp dễ nhất: thêm the fact that trướcmệnh đề.Although he behaved impolitely,…..=> Despite / in spite of the fact that he behaved impolitely,.Sai
(A) way(B) sent(C) how ( làm thể nào )(D) equal (+ to s.thing/ doing s.thing : đủ sức, đủ khả năng )concem khác của công tyBổ sung :Cách biến đổi từ Although / though => despite / in spite ofNguyên tắc chung cần nhớ là :Although/ though + mệnh đềDespite / in spite of + cụm từ ( danh từ hoặc verbing)Các công thức biến đổi từ mệnh đề sang cụm từ như sau:1) Nếu chủ từ 2 mệnh đề giống nhau:– Bỏ chủ từ ,động từ thêm ING .Although Tom got up late, he got to school on time.=> Despite / in spite of getting up late, Tom got to school on time.2) Nếu chủ từ là danh từ + be + tính từ– Đem tính từ đặt trứoc danh từ, bỏ to beAlthough the rain is heavy,…….=> Despite / in spite of the heavy rain, ……3) Nếu chủ từ là đại từ + be + tính từ :– Đổi đại từ thành sỡ hửu ,đổi tính từ thành danh từ ,bỏ beAlthough He was sick,……..=> Despite / in spite of his sickness,…….4) Nếu chủ từ là đại từ + động từ + trạng từ– Đổi đại từ thành sở hữu, động từ thành danh từ ,trạng từ thành tính từ đặt trướcdanh từAlthough He behaved impolitely,…..=> Despite / in spite of his impolite behavior ,………5) Nếu câu có dạng : there be + danh từ– Thì bỏ there beAlthough there was an accident ,…..=> Despite / in spite of an accident,……6) Nếu câu có dạng : It (be) + tính từ về thời tiếtð Đổi tính từ thành danh từ thêm the phía trước.Although it was rainy, …..=> Despite / in spite of the rain, ……….Các tính từ và danh từ thường gặp trong mẫu này là:Foggy => fog ( sương mù )Snowy => snow (tuyết)Rainy => rain (mưa)Stormy => storm ( bão)7) Nếu câu có dạng: Danh từ + (be) + p.p ( câu bị động)=> Đổi p.p thành danh từ, thêm the phía trước và of phía sau, danh từ câu trênđem xuống để sau ofAlthough television was invented, …..=> Despite / in spite of the invention oftelevision, ……….8 ) Phương pháp cuối cùng cũng là phương pháp dễ nhất: thêm the fact that trướcmệnh đề.Although he behaved impolitely,…..=> Despite / in spite of the fact that he behaved impolitely,. -
Câu 4 / 10
4. Câu hỏi
Headhunting firms are increasingly a powerlul ——– lor many companies to find scarce high level
Đúng
(A) Tool (n) : công cụ
(B) Behavior (n) : hành vi
(C) Content (n) : nội dung
(D) Reason (n) : lý doSai
(A) Tool (n) : công cụ
(B) Behavior (n) : hành vi
(C) Content (n) : nội dung
(D) Reason (n) : lý do -
Câu 5 / 10
5. Câu hỏi
Such headhunters secure and justify their lees by searching lor the most
competent candidate in all areas, including the client’s competitors. When a list
of promising candidates is obtained, a headhunter will contact the candidates on
the list to ——- career details and make sure he or she is still interested in the jobĐúng
(A) Verify ( xác nhận )
(B) feature ( mô tả )
(C) condense
(D) notify ( + s.b) loại
Giải thích : khi có danh sách những ứng viên tiềm năng được nhận. Thì những
người headhunter đó sẽ liên hệ vơi những ưng viên trong danh sách….và đảm
bào anh/chị VẪN quan tâm công việc đó. Nghĩa là trước khi có cái danh sách đó,
thì những ứng viên cũng đã xem mô tả công việc rồi mơi đăng kí. Nên khi người
săn đâu ngươi này này liên hệ, là để xác minh lại là họ vẫn quan tâm hay không
thôi. Chứ không mô tả chi tiết nữa.- ASai
(A) Verify ( xác nhận )
(B) feature ( mô tả )
(C) condense
(D) notify ( + s.b) loại
Giải thích : khi có danh sách những ứng viên tiềm năng được nhận. Thì những
người headhunter đó sẽ liên hệ vơi những ưng viên trong danh sách….và đảm
bào anh/chị VẪN quan tâm công việc đó. Nghĩa là trước khi có cái danh sách đó,
thì những ứng viên cũng đã xem mô tả công việc rồi mơi đăng kí. Nên khi người
săn đâu ngươi này này liên hệ, là để xác minh lại là họ vẫn quan tâm hay không
thôi. Chứ không mô tả chi tiết nữa.- A -
Câu 6 / 10
6. Câu hỏi
After this lengthy process is completed, the list will be ——- down to a small
number of interestedĐúng
(A) Short ( vì phía sau có trạng từ “down”, nên không chọn tính từ )
(B) Shorting ( lừa đảo )
(C) shortened
(D) shorten (v) ( sau động từ “ to be” không thể là động từ nguyên mẫu )Sai
(A) Short ( vì phía sau có trạng từ “down”, nên không chọn tính từ )
(B) Shorting ( lừa đảo )
(C) shortened
(D) shorten (v) ( sau động từ “ to be” không thể là động từ nguyên mẫu ) -
Câu 7 / 10
7. Câu hỏi
Eam $8 for a 5-hour event plus bonuses. You will be ——– for promoting brands
by distributingĐúng
(A) Aware ( +of )
(B) eligible ( +for : đủ tư cách, thích hợp cho )
(C) responsible ( + for : chịu trách nhiệm )
(D) qualified ( + for : đủ trình độ choSai
(A) Aware ( +of )
(B) eligible ( +for : đủ tư cách, thích hợp cho )
(C) responsible ( + for : chịu trách nhiệm )
(D) qualified ( + for : đủ trình độ cho -
Câu 8 / 10
8. Câu hỏi
brochures and samples or demonstrating products to prospective customers,——
– creating brand awareness of the product features.Đúng
(A) if(B) given ( giới từ : dựa vào )(C) within(D) besidesawareness of the product features.Bên cạnh đó cũng tạo ra nhận thức thương hiệu bằng những đặc điểm của sảnphẩm.Sai
(A) if(B) given ( giới từ : dựa vào )(C) within(D) besidesawareness of the product features.Bên cạnh đó cũng tạo ra nhận thức thương hiệu bằng những đặc điểm của sảnphẩm. -
Câu 9 / 10
9. Câu hỏi
If you apply for this position and it’s not available at the time, please be assured
that LaDon Talent will retain your application in our files for 60 days. During this
time your application will remain available for ——– until opportunities become
open.Đúng
(A) consider
(B) considering (giới từ ) : xét đến, tính đến
(C) considered
(D) consideration ( sau giới từ thi Ving/N )
Trong suốt thời gian này, đơn xin việc của bạn vẫn sẵn sang cho việc xem xét cho
đến khi có cơ hôi.Sai
(A) consider
(B) considering (giới từ ) : xét đến, tính đến
(C) considered
(D) consideration ( sau giới từ thi Ving/N )
Trong suốt thời gian này, đơn xin việc của bạn vẫn sẵn sang cho việc xem xét cho
đến khi có cơ hôi. -
Câu 10 / 10
10. Câu hỏi
The ——– of this memo is to let the employees know about the policy on sick
leave and otherĐúng
Mục địch của bảng ghi nhớ này là để nhân viên biết về chính sách nghỉ bệnh và
những trường hợp vắng mặt khác.Sai
Mục địch của bảng ghi nhớ này là để nhân viên biết về chính sách nghỉ bệnh và
những trường hợp vắng mặt khác.