Nếu bạn sử dụng từ Like khi nói về sở thích của mình như 3 ví dụ dưới đây thì dừng lại và đọc đến cuối bài nhé
Example 1: I like swimming.
Example 2: I like cooking with my mom
Example 3: I like playing badminton.
Từ “Like” lặp lại nhiều lần, thế nên chúng ta cần hạn chế dùng thay vào đó hãy dùng 1 số từ đồng nghĩa với nó. Đọc đến đây có ban sẽ băn khoăn từ nào có thể thay thế được “Like” đừng bối rối mà tắt thiết bị đi hãy kéo lên luyện tập và áp dụng nó nhé.
5 từ thay thế ” LIKE ”
1.Love + V-ing
Example : I love eating fast food. (Tôi thích ăn đồ ăn nhanh )
2. ….. + tobe a fan of
Example: He is a fan off playing football. ( Anh ấy cuồng nhiệt chơi bóng đá)
3. …… + tobe my cup of tea
Example : Reading book is my cup of tea. ( Đọc sách là tách trà của tôi – ý câu này là việc đọc sách như thói quen chúng ta sử dụng trà hàng ngày )
4. …… + tobe pretty keen on
Example: I am pretty keen on wearing jewelry. ( Tôi khá thích đeo đồ trang sức )
5. ……. + tobe a part of my life
Example : Running is a part of my life. ( Chạy bộ là một phần trong cuộc sống của tôi )
P/s: Có từ nào hay cb comment ở dưới để chúng luyện tập nhé.
Chúc các bạn kiên trì rèn luyện mỗi ngày!!
_ By Lan Anh _