Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 40 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Thời gian làm bài 20 phút !
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 40 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 40
1. Câu hỏi
Please make a note _________ your customer and receipt numbers in case you need to contact us about your order
Đúng
Giải thích: cấu trúc make note of: ghi chú điều gì đó
Từ vựng
Receipt: hóa đơn
Dịch: Vui lòng ghi lại số khách hàng và số biên nhận của bạn trong trường hợp bạn cần liên hệ với chúng tôi về đơn hàng của bạn
Sai
Giải thích: cấu trúc make note of: ghi chú điều gì đó
Từ vựng
Receipt: hóa đơn
Dịch: Vui lòng ghi lại số khách hàng và số biên nhận của bạn trong trường hợp bạn cần liên hệ với chúng tôi về đơn hàng của bạn
-
Câu 2 / 40
2. Câu hỏi
If the person you are trying to reach does not answer the telephone, please dial “0” to speak to the ___________.
Đúng
Giải thích: Speak to sb (không bao giờ sử dụng speak to sth) nói chuyện với ai đó
Từ vựng
Reach: liên lạc (bằng điện thoại)
Dial: bấm số (điện thoại)
Dịch: Nếu người bạn đang cố gắng liên lạc không trả lời điện thoại, vui lòng quay số “0” để nói chuyện với các nhà khai thác.
Sai
Giải thích: Speak to sb (không bao giờ sử dụng speak to sth) nói chuyện với ai đó
Từ vựng
Reach: liên lạc (bằng điện thoại)
Dial: bấm số (điện thoại)
Dịch: Nếu người bạn đang cố gắng liên lạc không trả lời điện thoại, vui lòng quay số “0” để nói chuyện với các nhà khai thác.
-
Câu 3 / 40
3. Câu hỏi
Because the boardroom is being painted, the meeting this afternoon will _______ in the conference room on the fourth floor.
Đúng
Giải thích: Chủ nghĩa là the meeting >> dùng bị động (cuộc họp không thể tự tổ chức)
Từ vựng
Boardroom: phòng họp của ban giám đốc.
Dịch: Vì phòng họp đang được sơn, cuộc họp chiều nay sẽ được tổ chức tại phòng hội nghị trên tầng bốn.
Sai
Giải thích: Chủ nghĩa là the meeting >> dùng bị động (cuộc họp không thể tự tổ chức)
Từ vựng
Boardroom: phòng họp của ban giám đốc.
Dịch: Vì phòng họp đang được sơn, cuộc họp chiều nay sẽ được tổ chức tại phòng hội nghị trên tầng bốn.
-
Câu 4 / 40
4. Câu hỏi
The monthly rent includes all utilities, with the ________ of telephone and cable charges.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng
Utility: tiện ích
Cable : cáp
Dịch: Giá thuê hàng tháng bao gồm tất cả tiện ích ngoại trừ cáp và điện thoại.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng
Utility: tiện ích
Cable : cáp
Dịch: Giá thuê hàng tháng bao gồm tất cả tiện ích ngoại trừ cáp và điện thoại.
-
Câu 5 / 40
5. Câu hỏi
An outside auditor will visit the factory next week to determine whether or not ________ air-quality standards are being observed
Đúng
Giải thích: Cần một tính từ bổ nghĩa cho cụm “air-quality standards”.
Từ vựng
Determine: xác định
Observe: theo dõi
DỊch: Một kiểm toán viên bên ngoài sẽ đến nhà máy vào tuần tới để xác định xem các tiêu chuẩn chất lượng không khí có thể chấp nhận được hay không
Sai
Giải thích: Cần một tính từ bổ nghĩa cho cụm “air-quality standards”.
Từ vựng
Determine: xác định
Observe: theo dõi
DỊch: Một kiểm toán viên bên ngoài sẽ đến nhà máy vào tuần tới để xác định xem các tiêu chuẩn chất lượng không khí có thể chấp nhận được hay không
-
Câu 6 / 40
6. Câu hỏi
Effective publicity helps a company keep a high profile by reminding the public of _________ most successful or innovative products.
Đúng
Giải thích: cần 1 tính từ sở hữu đứng trước cụm “most successful or innovative products.”
Từ vựng
Innovative: đột phá
Dịch: Công khai hiệu quả giúp một công ty giữ một hồ sơ cao bằng cách nhắc nhở công chúng về các sản phẩm thành công hoặc sáng tạo nhất của nó.
Sai
Giải thích: cần 1 tính từ sở hữu đứng trước cụm “most successful or innovative products.”
Từ vựng
Innovative: đột phá
Dịch: Công khai hiệu quả giúp một công ty giữ một hồ sơ cao bằng cách nhắc nhở công chúng về các sản phẩm thành công hoặc sáng tạo nhất của nó.
-
Câu 7 / 40
7. Câu hỏi
Payment of monthly parking vouchers can be made either by personal check ________ by automatic withdrawal from a bank account
Đúng
Giải thích: Cấu trúc either … or
Từ vựng
Voucher: phiếu mua hàng
Withdrawal : sự rút (tiền),…
Dịch: Thanh toán chứng từ đỗ xe hàng tháng có thể được thực hiện bằng séc cá nhân hoặc rút tiền tự động từ tài khoản ngân hàng
Sai
Giải thích: Cấu trúc either … or
Từ vựng
Voucher: phiếu mua hàng
Withdrawal : sự rút (tiền),…
Dịch: Thanh toán chứng từ đỗ xe hàng tháng có thể được thực hiện bằng séc cá nhân hoặc rút tiền tự động từ tài khoản ngân hàng
-
Câu 8 / 40
8. Câu hỏi
Many problems with locks __________ by a simple repair or adjustment.
Đúng
Giải thích: chủ ngữ là vật => bị động
Từ vựng
Lock: khóa
Adjustment: sự điều chỉnh.
Dịch: Nhiều vấn đề với ổ khóa có thể được giải quyết bằng một sửa chữa hoặc điều chỉnh đơn giản.
Sai
Giải thích: chủ ngữ là vật => bị động
Từ vựng
Lock: khóa
Adjustment: sự điều chỉnh.
Dịch: Nhiều vấn đề với ổ khóa có thể được giải quyết bằng một sửa chữa hoặc điều chỉnh đơn giản.
-
Câu 9 / 40
9. Câu hỏi
Seats will be assigned on a first-come, first• (D) most served basis, so it would be best to arrive no ________ than 11:00 AM.
Đúng
Giải thích: cụm từ no later than : không trễ hơn
Từ vựng
Assign: chỉ định
Dịch: Ghế sẽ được chỉ định trên cơ sở đến trước, trước • (D) được phục vụ nhiều nhất, vì vậy tốt nhất là đến nơi không muộn hơn 11:00 AM.
Sai
Giải thích: cụm từ no later than : không trễ hơn
Từ vựng
Assign: chỉ định
Dịch: Ghế sẽ được chỉ định trên cơ sở đến trước, trước • (D) được phục vụ nhiều nhất, vì vậy tốt nhất là đến nơi không muộn hơn 11:00 AM.
-
Câu 10 / 40
10. Câu hỏi
Stewart Packaging Company plans to hire __________ workers because of the increased production quota this month.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
additional: mang tính chất bổ sung, thêm vào
Inclusive: bao gồm, kể cả
Multiplied: được nhân lên
Dịch: Công ty Bao bì Stewart có kế hoạch thuê thêm công nhân vì hạn ngạch sản xuất tăng trong tháng này.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
additional: mang tính chất bổ sung, thêm vào
Inclusive: bao gồm, kể cả
Multiplied: được nhân lên
Dịch: Công ty Bao bì Stewart có kế hoạch thuê thêm công nhân vì hạn ngạch sản xuất tăng trong tháng này.
-
Câu 11 / 40
11. Câu hỏi
The company’s establishment of an on-site child care center is intended __________ encourage new parents to return to work.
Đúng
Giải thích: cấu trúc intended to do sth: có dự định làm gì đó.
Từ vựng
On –site: trên mạng, trên web
Dịch: Việc thành lập một trung tâm chăm sóc trẻ em tại chỗ của công ty nhằm khuyến khích cha mẹ mới quay trở lại làm việc.
Sai
Giải thích: cấu trúc intended to do sth: có dự định làm gì đó.
Từ vựng
On –site: trên mạng, trên web
Dịch: Việc thành lập một trung tâm chăm sóc trẻ em tại chỗ của công ty nhằm khuyến khích cha mẹ mới quay trở lại làm việc.
-
Câu 12 / 40
12. Câu hỏi
By striving to be neat, well dressed, and cheerful, our representatives can make a good first _________ on our clients.
Đúng
Giải thích: sau first là danh từ.
Từ vựng
Neat: gọn gàng, ngăn nắp.
Striving: nỗ lực, phấn đấu
Dịch: Bằng cách phấn đấu để được gọn gàng, ăn mặc đẹp và vui vẻ, đại diện của chúng tôi có thể tạo ấn tượng tốt đầu tiên cho khách hàng của chúng tôi.
Sai
Giải thích: sau first là danh từ.
Từ vựng
Neat: gọn gàng, ngăn nắp.
Striving: nỗ lực, phấn đấu
Dịch: Bằng cách phấn đấu để được gọn gàng, ăn mặc đẹp và vui vẻ, đại diện của chúng tôi có thể tạo ấn tượng tốt đầu tiên cho khách hàng của chúng tôi.
-
Câu 13 / 40
13. Câu hỏi
All receipts for travel expenses should be _________ to Mr.Franconi for processing before the end of the month.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng
Subtract : trừ
Substitute: thay thế, đổi
Dịch: Tất cả những biên lai ghi lại chi phí đi lại nên được tnộp lại cho ông Franconi để xử lý trước ngày cuối tháng
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng
Subtract : trừ
Substitute: thay thế, đổi
Dịch: Tất cả những biên lai ghi lại chi phí đi lại nên được tnộp lại cho ông Franconi để xử lý trước ngày cuối tháng
-
Câu 14 / 40
14. Câu hỏi
Whichever of the five new editors seems the __________ experienced with layout will work with Mr. Abdellah on the special edition of the magazine
Đúng
Giải thích: cấu trúc the + so sánh nhất + adj
Từ vựng
Edition:sự xuất bản
Layout: sự bố trí
Dịch: Bất cứ ai trong số năm biên tập viên mới dường như có kinh nghiệm nhất với bố cục sẽ làm việc với ông Abdellah trên phiên bản đặc biệt của tạp chí
Sai
Giải thích: cấu trúc the + so sánh nhất + adj
Từ vựng
Edition:sự xuất bản
Layout: sự bố trí
Dịch: Bất cứ ai trong số năm biên tập viên mới dường như có kinh nghiệm nhất với bố cục sẽ làm việc với ông Abdellah trên phiên bản đặc biệt của tạp chí
-
Câu 15 / 40
15. Câu hỏi
Because our direct marketing promotion for magazine subscriptions yielded such positive results last year, we plan to do it _________ this year.
Đúng
Giải thích: Dùng phương pháp loại trừ:
ever: đi với thì hiện tại hoàn thành;
very: đi với tính từ,
truly: tương tự với very.
Từ vựng
Yield: đẩy mạnh
Subscription: sự đặt báo (dài hạn)
Dịch: Bởi vì quảng cáo tiếp thị trực tiếp của chúng tôi cho đăng ký tạp chí mang lại kết quả tích cực như vậy vào năm ngoái, chúng tôi dự định thực hiện lại trong năm nay.
Sai
Giải thích: Dùng phương pháp loại trừ:
ever: đi với thì hiện tại hoàn thành;
very: đi với tính từ,
truly: tương tự với very.
Từ vựng
Yield: đẩy mạnh
Subscription: sự đặt báo (dài hạn)
Dịch: Bởi vì quảng cáo tiếp thị trực tiếp của chúng tôi cho đăng ký tạp chí mang lại kết quả tích cực như vậy vào năm ngoái, chúng tôi dự định thực hiện lại trong năm nay.
-
Câu 16 / 40
16. Câu hỏi
A fine of $200 will be imposed upon any drivers _____ park illegally downtown during the holiday parade.
Đúng
Giải thích: who thay thế cho drivers.
Từ vựng
illegal: sai luật lệ
parade: diễu hành
Dịch: Phạt tiền 200 đô la sẽ được áp dụng đối với bất kỳ tài xế nào đỗ xe trái phép trong trung tâm thành phố trong cuộc diễu hành ngày lễ.
Sai
Giải thích: who thay thế cho drivers.
Từ vựng
illegal: sai luật lệ
parade: diễu hành
Dịch: Phạt tiền 200 đô la sẽ được áp dụng đối với bất kỳ tài xế nào đỗ xe trái phép trong trung tâm thành phố trong cuộc diễu hành ngày lễ.
-
Câu 17 / 40
17. Câu hỏi
_________ the new computers are arriving next week, no plans have been made to dispose of the old ones.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng
Dipose of: loại bỏ
Dịch: Mặc dù lượt hàng máy tính mới sẽ đến vào tuần tới, không có kế hoạch nào để thanh lí những cái máy cũ.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng
Dipose of: loại bỏ
Dịch: Mặc dù lượt hàng máy tính mới sẽ đến vào tuần tới, không có kế hoạch nào để thanh lí những cái máy cũ.
-
Câu 18 / 40
18. Câu hỏi
In Mr.Brothet’s performance review, the department supervisor wrote that he worked extremely ________ and always finished his assignments on time.
Đúng
Giải thích: cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho “worked”.
Từ vựng
Diligent: chăm chỉ
Assignment: bài tập(nhiệm vụ) được giao.
Dịch: Trong bài đánh giá hiệu suất của Mr.Brothet, giám sát viên của bộ phận đã viết rằng anh ta làm việc cực kỳ siêng năng và luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
Sai
Giải thích: cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho “worked”.
Từ vựng
Diligent: chăm chỉ
Assignment: bài tập(nhiệm vụ) được giao.
Dịch: Trong bài đánh giá hiệu suất của Mr.Brothet, giám sát viên của bộ phận đã viết rằng anh ta làm việc cực kỳ siêng năng và luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
-
Câu 19 / 40
19. Câu hỏi
The leadership conference will be held in Lanesville, which is about 50 miles from downtown Seattle and easily accessible _______ car or train.
Đúng
Giải thích: car or train => transportation => by+ car or train.
Từ vựng
Accessible: dễ dàng tiếp cận
Dịch: Hội nghị lãnh đạo sẽ được tổ chức tại lanesville, đó là khoảng 50 dặm từ trung tâm thành phố Seattle và dễ dàng truy cập bằng xe hơi hoặc xe lửa.
Sai
Giải thích: car or train => transportation => by+ car or train.
Từ vựng
Accessible: dễ dàng tiếp cận
Dịch: Hội nghị lãnh đạo sẽ được tổ chức tại lanesville, đó là khoảng 50 dặm từ trung tâm thành phố Seattle và dễ dàng truy cập bằng xe hơi hoặc xe lửa.
-
Câu 20 / 40
20. Câu hỏi
__________ to the fitness center is free for all employees and their family members.
Đúng
Giải thích: admission to + places: sự vào.
Từ vựng
Insertion: sự chèn vào, sự thêm vào
Dịch: Nhập học vào trung tâm thể dục là miễn phí cho tất cả nhân viên và thành viên gia đình của họ.
Sai
Giải thích: admission to + places: sự vào.
Từ vựng
Insertion: sự chèn vào, sự thêm vào
Dịch: Nhập học vào trung tâm thể dục là miễn phí cho tất cả nhân viên và thành viên gia đình của họ.
-
Câu 21 / 40
21. Câu hỏi
Mclellan Associates, the _________ of the two law firms, is presently advertising several job openings for paralegals.
Đúng
Giải thích: the larger = the larger firm.
Từ vựng
Paralegal: luật sư tập sự
Firm: hãng, công ty
Dịch: Mclellan Associates, công ty lớn hơn của hai công ty luật, hiện đang quảng cáo một số cơ hội việc làm cho trợ lý.
Sai
Giải thích: the larger = the larger firm.
Từ vựng
Paralegal: luật sư tập sự
Firm: hãng, công ty
Dịch: Mclellan Associates, công ty lớn hơn của hai công ty luật, hiện đang quảng cáo một số cơ hội việc làm cho trợ lý.
-
Câu 22 / 40
22. Câu hỏi
Rising gas prices are cutting into our profits, so we _______ to look for alternative delivery methods.
Đúng
Giải thích: need to do sth.
Từ vựng
Alternative: có thể thay thế.
Method: phương pháp
Dịch: Giá xăng tăng đang cắt giảm lợi nhuận của chúng tôi, vì vậy chúng tôi cần tìm kiếm các phương thức giao hàng thay thế.
Sai
Giải thích: need to do sth.
Từ vựng
Alternative: có thể thay thế.
Method: phương pháp
Dịch: Giá xăng tăng đang cắt giảm lợi nhuận của chúng tôi, vì vậy chúng tôi cần tìm kiếm các phương thức giao hàng thay thế.
-
Câu 23 / 40
23. Câu hỏi
Due to the _________ rainfall this spring, water levels in local lakes and rivers are much higher than normal.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng
Abundant: nhiều, phong phú
Accidental: tình cờ, ngẫu nhiên
Dịch: Do mùa xuân này lượng mưa nhiều nên mực nước tại các địa phương có sông và hồ cao hơn nhiều so với bình thường.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng
Abundant: nhiều, phong phú
Accidental: tình cờ, ngẫu nhiên
Dịch: Do mùa xuân này lượng mưa nhiều nên mực nước tại các địa phương có sông và hồ cao hơn nhiều so với bình thường.
-
Câu 24 / 40
24. Câu hỏi
The Eisenweg Foundation will soon _________ its funding of external scientific research into several new domains, including genetics and endangered languages.
Đúng
Giải thích: cụm từ expand funding: mở rộng quỹ
Từ vựng
Exalt: đề cao, tâng bốc
Domain: lĩnh vực, phạm vi
Dịch: Quỹ Eisenweg sẽ sớm mở rộng tài trợ cho nghiên cứu khoa học bên ngoài vào một số lĩnh vực mới, bao gồm di truyền và các ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng.
Sai
Giải thích: cụm từ expand funding: mở rộng quỹ
Từ vựng
Exalt: đề cao, tâng bốc
Domain: lĩnh vực, phạm vi
Dịch: Quỹ Eisenweg sẽ sớm mở rộng tài trợ cho nghiên cứu khoa học bên ngoài vào một số lĩnh vực mới, bao gồm di truyền và các ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng.
-
Câu 25 / 40
25. Câu hỏi
The vice chancellor confirmed that the individual points should be presented in _______ of relative priority
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
in order: theo thứ tự
individual: mang tínhcá nhân
priority: sự ưu tiên
Dịch: Phó hiệu trưởng xác nhận rằng các điểm riêng lẻ phải được trình bày theo thứ tự ưu tiên tương đối
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
in order: theo thứ tự
individual: mang tínhcá nhân
priority: sự ưu tiên
Dịch: Phó hiệu trưởng xác nhận rằng các điểm riêng lẻ phải được trình bày theo thứ tự ưu tiên tương đối
-
Câu 26 / 40
26. Câu hỏi
Working so many hours of overtime to meet the deadline has left the design staff feeling ________ .
Đúng
Giải thích: sau feeling là tính từ chỉ cảm xúc trạng thái của con người >> Ved
Từ vựng
Exhausted: kiệt sức
Dịch: Làm việc quá nhiều giờ để đáp ứng thời hạn đã khiến nhân viên thiết kế cảm thấy kiệt sức.
Sai
Giải thích: sau feeling là tính từ chỉ cảm xúc trạng thái của con người >> Ved
Từ vựng
Exhausted: kiệt sức
Dịch: Làm việc quá nhiều giờ để đáp ứng thời hạn đã khiến nhân viên thiết kế cảm thấy kiệt sức.
-
Câu 27 / 40
27. Câu hỏi
Mr.Winthrop is a dynamic, determined, and articulate person who will succeed in sales ________ he has limited experience in this area of the business
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Articulate: ăn nói lưu loát
Dynamic: Năng động
Dịch: Ông Winthrop là một người ăn nói rõ ràng, kiên quyết, năng động, người sẽ thành công trong việc bán hàng mặc dù anh có ít kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Articulate: ăn nói lưu loát
Dynamic: Năng động
Dịch: Ông Winthrop là một người ăn nói rõ ràng, kiên quyết, năng động, người sẽ thành công trong việc bán hàng mặc dù anh có ít kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
-
Câu 28 / 40
28. Câu hỏi
Running a successful art gallery takes more than just a love of art; it also requires a certain business _______.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Bussiness skill: kỹ năng kinh doanh.
Creation: sự tạo thành
Progress: sự tiến bộ
Dịch: Điều hành một phòng trưng bày nghệ thuật thành công không chỉ là một tình yêu nghệ thuật; nó cũng đòi hỏi một kỹ năng kinh doanh nhất định.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Bussiness skill: kỹ năng kinh doanh.
Creation: sự tạo thành
Progress: sự tiến bộ
Dịch: Điều hành một phòng trưng bày nghệ thuật thành công không chỉ là một tình yêu nghệ thuật; nó cũng đòi hỏi một kỹ năng kinh doanh nhất định.
-
Câu 29 / 40
29. Câu hỏi
Manager Tony Lopez is in charge of unloading the merchandise _______ the supply trucks arrive at the supermarket.
Đúng
Giải thích: chỉ có when theo sau là 1 mệnh đề
Từ vựng
Merchandise: hàng hóa
In charge of: chịu trách nhiệm về việc gì
Dịch: Quản lý Tony Lopez chịu trách nhiệm dỡ hàng hóa khi các xe tải cung cấp đến siêu thị.
Sai
Giải thích: chỉ có when theo sau là 1 mệnh đề
Từ vựng
Merchandise: hàng hóa
In charge of: chịu trách nhiệm về việc gì
Dịch: Quản lý Tony Lopez chịu trách nhiệm dỡ hàng hóa khi các xe tải cung cấp đến siêu thị.
-
Câu 30 / 40
30. Câu hỏi
Jorge was hired as an assistant manager five months ago, and ________ is now in line for a promotion.
Đúng
Giải thích: cần 1 chủ ngữ
Từ vựng
Promotion: sự thăng tiến
In line for: nằm trong danh sách
Dịch: Jorge được thuê làm trợ lý giám đốc năm tháng trước và hiện anh đang xếp hàng để được thăng chức.
Sai
Giải thích: cần 1 chủ ngữ
Từ vựng
Promotion: sự thăng tiến
In line for: nằm trong danh sách
Dịch: Jorge được thuê làm trợ lý giám đốc năm tháng trước và hiện anh đang xếp hàng để được thăng chức.
-
Câu 31 / 40
31. Câu hỏi
Formal business attire is required in the office while more _______ dress is allowed in the workshop.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Casual dress: trang phục binh thường
Promotion: sự thăng tiến
Casual : không trang trọng
Dịch: Trang phục kinh doanh chính thức là bắt buộc trong văn phòng trong khi trang phục giản dị hơn được cho phép trong hội thảo.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Casual dress: trang phục binh thường
Promotion: sự thăng tiến
Casual : không trang trọng
Dịch: Trang phục kinh doanh chính thức là bắt buộc trong văn phòng trong khi trang phục giản dị hơn được cho phép trong hội thảo.
-
Câu 32 / 40
32. Câu hỏi
Ever since Mr. Derrick joined the staff, Mr.Zapata and Ms. Coleman have _______ the marketing team for its excellent results.
Đúng
Giải thích: chủ ngữ Mr & Ms >> cần V chủ động.
Từ vựng
Praise: ngợi khen
Dịch: Kể từ khi ông Derrick gia nhập đội ngũ nhân viên, ôngZapata và bà Coleman đã ca ngợi đội ngũ tiếp thị vì kết quả tuyệt vời của nó.
Sai
Giải thích: chủ ngữ Mr & Ms >> cần V chủ động.
Từ vựng
Praise: ngợi khen
Dịch: Kể từ khi ông Derrick gia nhập đội ngũ nhân viên, ôngZapata và bà Coleman đã ca ngợi đội ngũ tiếp thị vì kết quả tuyệt vời của nó.
-
Câu 33 / 40
33. Câu hỏi
Kline Biochemicals is seeking to replace a team of lab technicians with one experienced researcher who is able to handle high-level research projects ________.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Inordinate:quá quắt
Elusive: hay lảng tránh, khó nắm bắt
Dịch: Kline Biochemicals đang tìm cách thay thế một đội ngũ kỹ thuật phòng thí nghiệm bằng 1 nhà nghiên cứu giàu kinh nghiệm có thể xử lý độc lập các dự án nghiên cứu cấp cao.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Inordinate:quá quắt
Elusive: hay lảng tránh, khó nắm bắt
Dịch: Kline Biochemicals đang tìm cách thay thế một đội ngũ kỹ thuật phòng thí nghiệm bằng 1 nhà nghiên cứu giàu kinh nghiệm có thể xử lý độc lập các dự án nghiên cứu cấp cao.
-
Câu 34 / 40
34. Câu hỏi
_______ severe winter weather, affected bus routes may be either redirected or temporarily suspended until the roads are cleared
Đúng
Giải thích: in event if = incase
cấu trúc In case + S + V,S + may/might/could + V
Từ vựng
Temporary: tạm thời
Suspend: hoãn
Dịch: Trong trường hợp thời tiết mùa đông khắc nghiệt, các tuyến xe buýt bị ảnh hưởng có thể được chuyển hướng hoặc tạm thời bị đình chỉ cho đến khi các con đường bị xóa
Sai
Giải thích: in event if = incase
cấu trúc In case + S + V,S + may/might/could + V
Từ vựng
Temporary: tạm thời
Suspend: hoãn
Dịch: Trong trường hợp thời tiết mùa đông khắc nghiệt, các tuyến xe buýt bị ảnh hưởng có thể được chuyển hướng hoặc tạm thời bị đình chỉ cho đến khi các con đường bị xóa
-
Câu 35 / 40
35. Câu hỏi
Employees should feel free to _______ physician as often as needed.
Đúng
Giải thích: consult sb: hỏi ý kiến ai đó
Từ vựng
Convert: biến đổi
Convince: chứng minh
Dịch: Nhân viên nên cảm thấy thoải mái khi tham khảo ý kiến bác sĩ thường xuyên khi cần thiết.
Sai
Giải thích: consult sb: hỏi ý kiến ai đó
Từ vựng
Convert: biến đổi
Convince: chứng minh
Dịch: Nhân viên nên cảm thấy thoải mái khi tham khảo ý kiến bác sĩ thường xuyên khi cần thiết.
-
Câu 36 / 40
36. Câu hỏi
Choosing _______ two very qualified candidates was not easy, but the board has asked Mr.Diego to be the international school’s next director.
Đúng
Giải thích:
between(giữa 2);
among(giữa 3)
Từ vựng
Qualified: đạt tiêu chuẩn
Candidate: ứng viên
Dịch: Lựa chọn giữa hai ứng cử viên đủ điều kiện là không dễ dàng, nhưng hội đồng quản trị đã yêu cầu Mr.Diego làm giám đốc tiếp theo của trường quốc tế.
Sai
Giải thích:
between(giữa 2);
among(giữa 3)
Từ vựng
Qualified: đạt tiêu chuẩn
Candidate: ứng viên
Dịch: Lựa chọn giữa hai ứng cử viên đủ điều kiện là không dễ dàng, nhưng hội đồng quản trị đã yêu cầu Mr.Diego làm giám đốc tiếp theo của trường quốc tế.
-
Câu 37 / 40
37. Câu hỏi
Mr. Lee takes his job ________ than his predecezssor did.
Đúng
Giải thích:
cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ take;
cấu trúc so sánh hơn more…than..
Từ vựng
Predecessor: người tiền nhiệm
Dịch: Ông Lee thực hiện công việc của mình nghiêm túc hơn so với người đi trước đã làm.
Sai
Giải thích:
cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ take;
cấu trúc so sánh hơn more…than..
Từ vựng
Predecessor: người tiền nhiệm
Dịch: Ông Lee thực hiện công việc của mình nghiêm túc hơn so với người đi trước đã làm.
-
Câu 38 / 40
38. Câu hỏi
The conference organizers were able to remedy the ______ logistical problems quite efficiently, and guests were impressed by the creative solutions they found.
Đúng
Giải thích:
between(giữa 2)
among(giữa 3)
Từ vựng
Predecessor: người tiền nhiệm
Serious: nghiêm trọng
Dịch: Các nhà tổ chức hội nghị đã có thể khắc phục khác nhau vấn đề hậu cần khá hiệu quả, và khách đã bị ấn tượng bởi các giải pháp sáng tạo mà họ tìm thấy.
Sai
Giải thích:
between(giữa 2)
among(giữa 3)
Từ vựng
Predecessor: người tiền nhiệm
Serious: nghiêm trọng
Dịch: Các nhà tổ chức hội nghị đã có thể khắc phục khác nhau vấn đề hậu cần khá hiệu quả, và khách đã bị ấn tượng bởi các giải pháp sáng tạo mà họ tìm thấy.
-
Câu 39 / 40
39. Câu hỏi
Mrs. Johnson handled the dispute ________, by holding private discussions in her office
Đúng
Giải thích: từ tín hiệu private (riêng tư)
Từ vựng
Excessive: vượt quá
Dispute: tranh chấp
Dịch: Bà Johnson đã xử lý tranh chấp một cách kín đáo, bằng cách tổ chức các cuộc thảo luận riêng tư trong văn phòng của mình
Sai
Giải thích: từ tín hiệu private (riêng tư)
Từ vựng
Excessive: vượt quá
Dispute: tranh chấp
Dịch: Bà Johnson đã xử lý tranh chấp một cách kín đáo, bằng cách tổ chức các cuộc thảo luận riêng tư trong văn phòng của mình
-
Câu 40 / 40
40. Câu hỏi
Mobile phones have become ______ prevalent that telecommunications companies are establishing service in areas previously thought too remote.
Đúng
Giải thích: cấu trúc so + adj + that
Từ vựng
Prevalent: phổ biến, thịnh hành
Remote: hẻo lánh
Dịch: Điện thoại di động đã trở nên phổ biến đến mức các công ty viễn thông đang thiết lập dịch vụ ở những khu vực trước đây được cho là quá xa vời.
Sai
Giải thích: cấu trúc so + adj + that
Từ vựng
Prevalent: phổ biến, thịnh hành
Remote: hẻo lánh
Dịch: Điện thoại di động đã trở nên phổ biến đến mức các công ty viễn thông đang thiết lập dịch vụ ở những khu vực trước đây được cho là quá xa vời.