Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài 15 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. Ms. Durkin asked for volunteers to help——- with the employee fitness program.
Đúng
101. Ms. Durkin asked for volunteers to help
—— with the employee fitness program.
(A) she (B) her
(C) hers (D) herself
Dịch: Cô Durkin yêu cầu các tình nguyện viên giúp cô
ấy với chương trình tập thể dục cho nhân viên.
giải thich: Chọn (B) do sau động từ help c ần điền tân ngữ.
Loại trừ: (A) chủ ngữ(đứng đầu câu hoặc mệnh đề)
(C) đại từ sở hữu (chỉ sử dụng nếu phía trước có hình thức sở hữu)
(D) đại từ phản thân
Sai
101. Ms. Durkin asked for volunteers to help
—— with the employee fitness program.
(A) she (B) her
(C) hers (D) herself
Dịch: Cô Durkin yêu cầu các tình nguyện viên giúp cô
ấy với chương trình tập thể dục cho nhân viên.
giải thich: Chọn (B) do sau động từ help c ần điền tân ngữ.
Loại trừ: (A) chủ ngữ(đứng đầu câu hoặc mệnh đề)
(C) đại từ sở hữu (chỉ sử dụng nếu phía trước có hình thức sở hữu)
(D) đại từ phản thân
-
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. Lasner Electronics’ staff have extensive ——- of current hardware systems.
Đúng
102. Lasner Electronics’ staff have extensive
—— of current hardware systems.
(A) know (B) known
(C) knowledge (D) knowledgeable
Dịch: Nhân viên của Lasner Electronics có kiến thức sâu rộng về các hệ thống phần cứng hiện tại..
giải thích: Chọn (C) do trước khoảng tr ống có tính từ extensive cần điền danh từ.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) tính từ (được biết đến)
(D) tính từ (thành thạo, am hiểu)
Sai
102. Lasner Electronics’ staff have extensive
—— of current hardware systems.
(A) know (B) known
(C) knowledge (D) knowledgeable
Dịch: Nhân viên của Lasner Electronics có kiến thức sâu rộng về các hệ thống phần cứng hiện tại..
giải thích: Chọn (C) do trước khoảng tr ống có tính từ extensive cần điền danh từ.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) tính từ (được biết đến)
(D) tính từ (thành thạo, am hiểu)
-
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. ——- a year, Tarrin Industrial Supply audits the accounts of all of its factories.
Đúng
103——- a year, Tarrin Industrial Supply audits
the accounts of all of its factories.
(A) Once (B) Immediately
(C) Directly (D) Yet
Dịch: Mỗi năm một lần, Tarrin Industrial Supply kiểm tra tài khoản của tất cả các nhà máy của mình.
giải thíc: Chọn (A) nghĩa là một l ần.
Loại trừ: (B) ngay lập tức
(C) trực tiếp
(D) chưa, còn (không đứng đầu câu)
Sai
103——- a year, Tarrin Industrial Supply audits
the accounts of all of its factories.
(A) Once (B) Immediately
(C) Directly (D) Yet
Dịch: Mỗi năm một lần, Tarrin Industrial Supply kiểm tra tài khoản của tất cả các nhà máy của mình.
giải thíc: Chọn (A) nghĩa là một l ần.
Loại trừ: (B) ngay lập tức
(C) trực tiếp
(D) chưa, còn (không đứng đầu câu)
-
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. Ms. Pham requested a refund ——- the coffeemaker she received was damaged.
Đúng
104. Ms. Pham requested a refund—— the
coffeemaker she received was damaged.
(A) despite (B) why
(C) concerning (D) because
Dịch: Cô Phạm yêu cầu hoàn lại tiền vì máy pha cà phê mà cô nhận được đã bị hỏng.
giải thích: Chọn (D) do phía sau là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp để chỉ nguyên nhân của sự việc
phía trước.
Loại trừ: (A) giới từ (dù, bất chấp)
(B) trạng từ (thường gặp trong cụm the reason why)
(C) giới từ (liên quan đến)
Sai
104. Ms. Pham requested a refund—— the
coffeemaker she received was damaged.
(A) despite (B) why
(C) concerning (D) because
Dịch: Cô Phạm yêu cầu hoàn lại tiền vì máy pha cà phê mà cô nhận được đã bị hỏng.
giải thích: Chọn (D) do phía sau là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp để chỉ nguyên nhân của sự việc
phía trước.
Loại trừ: (A) giới từ (dù, bất chấp)
(B) trạng từ (thường gặp trong cụm the reason why)
(C) giới từ (liên quan đến)
-
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. Information ——- the artwork in the lobby is available at the reception desk.
Đúng
105. Information—— the artwork in the lobby is
available at the reception desk.
(A) across (B) about
(C) upon (D) except
Dịch: Thông tin về các tác phẩm nghệ thuật trong sảnh có sẵn tại bàn tiếp tân.
giải thích: Chọn (B) theo cụm information on/about something nghĩa là thông tin v ề cái gì.
Loại trừ: (A) bên kia
(C) trên (= on)
(D) ngoại trừ
Sai
105. Information—— the artwork in the lobby is
available at the reception desk.
(A) across (B) about
(C) upon (D) except
Dịch: Thông tin về các tác phẩm nghệ thuật trong sảnh có sẵn tại bàn tiếp tân.
giải thích: Chọn (B) theo cụm information on/about something nghĩa là thông tin v ề cái gì.
Loại trừ: (A) bên kia
(C) trên (= on)
(D) ngoại trừ
-
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. With the Gema XTI binoculars, users can ——- see objects that are more than 1 00 meters away.
Đúng
106. With the Gema XTI binoculars, users can
—— see objects that are more than 100 meters away.
(A) ease (B) easy
(C) easily (D) easier
Dịch: Với ống nhòm Gema XTI, người dùng có thể dễ dàng nhìn thấy các vật ở cách xa hơn 100 mét.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc động từ khiếm khuyết (can) + (trạng từ) + động từ chính (see).
Loại trừ: (A) động từ/danh từ
(B) tính từ
(D) tính từ ở dạng so sánh hơn
Sai
106. With the Gema XTI binoculars, users can
—— see objects that are more than 100 meters away.
(A) ease (B) easy
(C) easily (D) easier
Dịch: Với ống nhòm Gema XTI, người dùng có thể dễ dàng nhìn thấy các vật ở cách xa hơn 100 mét.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc động từ khiếm khuyết (can) + (trạng từ) + động từ chính (see).
Loại trừ: (A) động từ/danh từ
(B) tính từ
(D) tính từ ở dạng so sánh hơn
-
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. The Physical Therapy Association is committed to keeping costs ——- for its certification programs.
Đúng
107. The Physical Therapy Association is committed to keeping costs——- for its certification programs.
(A) affordable (B) permitted
(C) cutting (D) necessary
Dịch: Hiệp hội Vật lý trị liệu cam kết giữ chi phí phải
chăng cho các chương trình chứng nhận của mình.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là (giá cả) phải chăng.
Loại trừ: (B) được phép
(C) sắc bén
(D) cần thiết
Sai
107. The Physical Therapy Association is committed to keeping costs——- for its certification programs.
(A) affordable (B) permitted
(C) cutting (D) necessary
Dịch: Hiệp hội Vật lý trị liệu cam kết giữ chi phí phải
chăng cho các chương trình chứng nhận của mình.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là (giá cả) phải chăng.
Loại trừ: (B) được phép
(C) sắc bén
(D) cần thiết
-
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. Mr. Brennel ——- positions in various areas of the company before he became president.
Đúng
108. Mr. Brennel—— positions in various areas
of the company before he became president.
(A) occupation (B) occupational
(C) occupying (D) occupied
Dịch: Ông Brennel đã chiếm các vị trí trong các lĩnh vực khác nhau của công ty trước khi ông trở thành
chủ tịch.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc chủ ngữ (Mr. Brennel) + động từ chính (chia thì) + tân ngữ (positions).
Loại trừ: (A) danh từ
(B) tính từ
(C) V-ing
Sai
108. Mr. Brennel—— positions in various areas
of the company before he became president.
(A) occupation (B) occupational
(C) occupying (D) occupied
Dịch: Ông Brennel đã chiếm các vị trí trong các lĩnh vực khác nhau của công ty trước khi ông trở thành
chủ tịch.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc chủ ngữ (Mr. Brennel) + động từ chính (chia thì) + tân ngữ (positions).
Loại trừ: (A) danh từ
(B) tính từ
(C) V-ing
-
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. To remain on schedule, editors must submit all ——- to the book to the authors by Friday.
Đúng
109. To remain on schedule, editors must submit all—— to the book to authors by Friday.
(A) ideas (B) essays
(C) revisions (D) suggestions
Dịch: Để duy trì đúng tiến độ, các biên tập viên phải gửi tất cả các sửa đổi cho cuốn sách cho các tác giả trước thứ Sáu.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là sự sửa đ ổi, xem lại.
Loại trừ: (A) ý tưởng
(B) bài luận
(D) lời đề nghị
Sai
109. To remain on schedule, editors must submit all—— to the book to authors by Friday.
(A) ideas (B) essays
(C) revisions (D) suggestions
Dịch: Để duy trì đúng tiến độ, các biên tập viên phải gửi tất cả các sửa đổi cho cuốn sách cho các tác giả trước thứ Sáu.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là sự sửa đ ổi, xem lại.
Loại trừ: (A) ý tưởng
(B) bài luận
(D) lời đề nghị
-
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. ——- industry professionals are allowed to purchase tickets to the Kuo Photography Fair.
Đúng
110——- industry professionals are allowed to
purchase tickets to the Kuo Photography Fair.
(A) Only (B) Until
(C) Unless (D) Quite
Dịch: Chỉ các chuyên gia trong ngành mới được phép mua vé tham dự Hội chợ Nhiếp ảnh Kuo.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là chỉ, duy nh ất.
Loại trừ: (B) cho tới khi
(C) trừ khi
(D) tương đối, khá là
Sai
110——- industry professionals are allowed to
purchase tickets to the Kuo Photography Fair.
(A) Only (B) Until
(C) Unless (D) Quite
Dịch: Chỉ các chuyên gia trong ngành mới được phép mua vé tham dự Hội chợ Nhiếp ảnh Kuo.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là chỉ, duy nh ất.
Loại trừ: (B) cho tới khi
(C) trừ khi
(D) tương đối, khá là
-
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. At Pharmbeck’s banquet, Mr. Jones ——- a trophy for his performance in this year’s quality-improvement initiative.
Đúng
111. At Pharmbeck’s banquet, Mr. Jones——- a
trophy for his performance in this year’s quality- improvement intiative.
(A) accepted (B) congratulated
(C) nominated (D) hoped
Dịch: Tại bữa tiệc của Pharmbeck, ông Jones đã nhận một chiếc cúp cho màn trình diễn của mình trong năm nay.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là nhận, ch ấp thuận.
Loại trừ: (B) chúc mừng
(C) đề cử
(D) hi vọng
Sai
111. At Pharmbeck’s banquet, Mr. Jones——- a
trophy for his performance in this year’s quality- improvement intiative.
(A) accepted (B) congratulated
(C) nominated (D) hoped
Dịch: Tại bữa tiệc của Pharmbeck, ông Jones đã nhận một chiếc cúp cho màn trình diễn của mình trong năm nay.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là nhận, ch ấp thuận.
Loại trừ: (B) chúc mừng
(C) đề cử
(D) hi vọng
-
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. Ms. Suto claims that important market trends become ——- with the use of data analysis.
Đúng
112. Ms. Suto claims that important market trends become——— with the use of data analysis.
(A) predict (B) prediction
(C) predictable (D) predictably
Dịch: Bà Suto tuyên bố rằng các xu hướng thị trường quan trọng trở nên dễ đoán với việc sử dụng phân tích dữ liệu.
giải thích: Chọn (C) do sau liên động từ (become) c ần điền tính từ.
Loại trừ: (A) động từ
(B) danh từ
(D) trạng từ
Sai
112. Ms. Suto claims that important market trends become——— with the use of data analysis.
(A) predict (B) prediction
(C) predictable (D) predictably
Dịch: Bà Suto tuyên bố rằng các xu hướng thị trường quan trọng trở nên dễ đoán với việc sử dụng phân tích dữ liệu.
giải thích: Chọn (C) do sau liên động từ (become) c ần điền tính từ.
Loại trừ: (A) động từ
(B) danh từ
(D) trạng từ
-
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
113. One of Grommer Consulting’s goals is to enhance the relationship ——- salespeople and their customers.
Đúng
113. One of Grommer Consulting’s goals to
enhance the relationship———salespeople and their customers.
(A) inside (B) within
(C) around (D) between
Dịch: Một trong những mục tiêu của Grommer Consulting, nhằm tăng cường mối quan hệ giữa nhân viên bán hàng và khách hàng của họ.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc between … and … nghĩa là giữa … và …
Loại trừ: (A) bên trong
(B) trong vòng
(C) xung quanh
Sai
113. One of Grommer Consulting’s goals to
enhance the relationship———salespeople and their customers.
(A) inside (B) within
(C) around (D) between
Dịch: Một trong những mục tiêu của Grommer Consulting, nhằm tăng cường mối quan hệ giữa nhân viên bán hàng và khách hàng của họ.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc between … and … nghĩa là giữa … và …
Loại trừ: (A) bên trong
(B) trong vòng
(C) xung quanh
-
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114. Depending on your answers to the survey, we ——- you to collect additional information.
Đúng
114. Depending on your answers to the survey, we
—— you to collect additional information.
(A) may call (B) are calling
(C) have been called (D) must be calling
Dịch: Tùy thuộc vào câu trả lời của bạn cho khảo sát, chúng tôi có thể gọi cho bạn để thu thập thêm thông tin.
giải thích: Chọn (A) do xét ngữ cảnh (tùy vào câu trả lời) tức sự việc ở mệ nh đề chính chưa diễn ra nên
động từ chính chưa chắc xảy ra nên phải dùng động từ khiếm khuyết (may, might, will)
Loại trừ: (B) thì hiện tại tiếp diễn (đang xảy ra hiện tại)
(C) thì hiện tại hoàn thành ở thể bị động (do phía sau có tân ngữ you)
(D) động từ khiếm khuyết chia tiếp diễn (chắc chắn đang gọi – không hợp ngữ cảnh)
Sai
114. Depending on your answers to the survey, we
—— you to collect additional information.
(A) may call (B) are calling
(C) have been called (D) must be calling
Dịch: Tùy thuộc vào câu trả lời của bạn cho khảo sát, chúng tôi có thể gọi cho bạn để thu thập thêm thông tin.
giải thích: Chọn (A) do xét ngữ cảnh (tùy vào câu trả lời) tức sự việc ở mệ nh đề chính chưa diễn ra nên
động từ chính chưa chắc xảy ra nên phải dùng động từ khiếm khuyết (may, might, will)
Loại trừ: (B) thì hiện tại tiếp diễn (đang xảy ra hiện tại)
(C) thì hiện tại hoàn thành ở thể bị động (do phía sau có tân ngữ you)
(D) động từ khiếm khuyết chia tiếp diễn (chắc chắn đang gọi – không hợp ngữ cảnh)
-
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115. ——- Jemburger opened its newest I franchise, the first 100 customers were given free hamburgers.
Đúng
115—— Jemburger opened its newest franchise,
the first 100 customers were given free hamburgers.
(A) Now (B) When
(C) As if (D) After all
Dịch: Khi Jemburger mở cửa hàng nhượng quyền mới nhất, 100 khách hàng đầu tiên đã được tặng hamburger miễn phí.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là khi (phía sau thường chia thì quá khứ đơn hoặc hiện tại đơn).
Loại trừ: (A) bây giờ (do động từ chính chia thì quá khứ đơn)
(C) cứ như là (không đứng đầu câu)
(D) cuối cùng, sau tất cả (chỉ đứng một mình)
Sai
115—— Jemburger opened its newest franchise,
the first 100 customers were given free hamburgers.
(A) Now (B) When
(C) As if (D) After all
Dịch: Khi Jemburger mở cửa hàng nhượng quyền mới nhất, 100 khách hàng đầu tiên đã được tặng hamburger miễn phí.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là khi (phía sau thường chia thì quá khứ đơn hoặc hiện tại đơn).
Loại trừ: (A) bây giờ (do động từ chính chia thì quá khứ đơn)
(C) cứ như là (không đứng đầu câu)
(D) cuối cùng, sau tất cả (chỉ đứng một mình)
-
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116. Please include the serial number of your product in any ——- with the customer service department.
Đúng
116. Please include the serial number of your product in any——– with the customer
service department.
(A) corresponds (B) correspondence
(C) correspondingly (D) correspondent
Dịch: Vui lòng bao gồm số sê-ri của sản phẩm của bạn trong bất kỳ thư từ nào với bộ phận dịch vụ khách hàng.
giải thích: Chọn (B) do sau tính từ any c ần điền một danh từ phù hợp (trong bất kỳ thư từ nào).
Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(C) trạng từ
(D) danh từ (phóng viên, người viết thư)
Sai
116. Please include the serial number of your product in any——– with the customer
service department.
(A) corresponds (B) correspondence
(C) correspondingly (D) correspondent
Dịch: Vui lòng bao gồm số sê-ri của sản phẩm của bạn trong bất kỳ thư từ nào với bộ phận dịch vụ khách hàng.
giải thích: Chọn (B) do sau tính từ any c ần điền một danh từ phù hợp (trong bất kỳ thư từ nào).
Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(C) trạng từ
(D) danh từ (phóng viên, người viết thư)
-
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. The award-winning film UndetWater Secrets promotes awareness——- ocean pollution and its effects on our planet.
Đúng
117. The award-winning film Underwater Secrets promotes awareness——– ocean pollution and its
effects on our planet.
(A) of (B) to
(C) from (D) with
Dịch: Bộ phim giành giải thưởng Underwater Secrets thúc đẩy nhận thức về ô nhiễm đại dương và những ảnh hưởng của nó đối với hành tinh của chúng ta.
giải thích: Chọn (A) theo cụm awareness of something nghĩa là nhận thức v ề cái gì.
Loại trừ: (B) tới, hướng đến
(C) từ
(D) với
Sai
117. The award-winning film Underwater Secrets promotes awareness——– ocean pollution and its
effects on our planet.
(A) of (B) to
(C) from (D) with
Dịch: Bộ phim giành giải thưởng Underwater Secrets thúc đẩy nhận thức về ô nhiễm đại dương và những ảnh hưởng của nó đối với hành tinh của chúng ta.
giải thích: Chọn (A) theo cụm awareness of something nghĩa là nhận thức v ề cái gì.
Loại trừ: (B) tới, hướng đến
(C) từ
(D) với
-
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118. BYF Company specializes in ——- promotional items to help companies advertise their brand.
Đúng
118. BYF Company specializes in ——
promotional items to help companies advertise their brand.
(A) personally (B) personalized
(C) personality (D) personalizes
Dịch: Công ty BYF chuyên về các mặt hàng quảng cáo được cá nhân hóa để giúp các công ty quảng cáo thương hiệu của họ.
giải thích: Chọn (B) theo c ấu trúc giới từ (in) + (tính từ) + danh từ/cụm danh từ (promotional items).
Loại trừ: (A) trạng từ
(B) danh từ
(D) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
Sai
118. BYF Company specializes in ——
promotional items to help companies advertise their brand.
(A) personally (B) personalized
(C) personality (D) personalizes
Dịch: Công ty BYF chuyên về các mặt hàng quảng cáo được cá nhân hóa để giúp các công ty quảng cáo thương hiệu của họ.
giải thích: Chọn (B) theo c ấu trúc giới từ (in) + (tính từ) + danh từ/cụm danh từ (promotional items).
Loại trừ: (A) trạng từ
(B) danh từ
(D) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
-
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
119. ——- the rent increase is less than 2 percent, Selwin Electrical Supply will continue to lease the space.
Đúng
119—— the recent increase is less than 2 percent,
Selwin Electrical Supply will continue to lease the space.
(A) As long as (B) Along with
(C) Not only (D) Otherwise
Dịch: Miễn là mức tăng gần đây chưa đến 2%, Selwin Electrical Supply sẽ tiếp tục cho thuê
mặt bằng.
giải thích: Chọn (A) do phía sau là mệ nh đề cần điền liên từ.
Loại trừ: (B) cụm giới từ (cùng với)
(C) theo cấu trúc not only … but also … (không những … mà còn …)
(D) trạng từ (nếu không thì, mặt khác – không đứng đầu câu)
Sai
119—— the recent increase is less than 2 percent,
Selwin Electrical Supply will continue to lease the space.
(A) As long as (B) Along with
(C) Not only (D) Otherwise
Dịch: Miễn là mức tăng gần đây chưa đến 2%, Selwin Electrical Supply sẽ tiếp tục cho thuê
mặt bằng.
giải thích: Chọn (A) do phía sau là mệ nh đề cần điền liên từ.
Loại trừ: (B) cụm giới từ (cùng với)
(C) theo cấu trúc not only … but also … (không những … mà còn …)
(D) trạng từ (nếu không thì, mặt khác – không đứng đầu câu)
-
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120. Belden Hospital’s chief of staff meets regularly with the staff to ensure that procedures ——- correctly.
Đúng
120. Belden Hospital’s chief of staff meets
regularly with the staff to ensure that procedures
——– correctly.
(A) to be performed (B) would have performed
(C) had been performed (D) are being performed
Dich: Giám đốc nhân viên của Bệnh viện Belden, gặp gỡ thường xuyên với nhân viên để đảm bảo các thủ tục đang được thực hiện chính xác.
giải thích: Chọn (D) do chủ ngữ sau mệ nh đề that là danh từ chỉ sự vật (procedures) là dấu hiệu của thể bị động. Ngoài ra, mệnh đề trước đó động từ chính chia thì hiện tại đơn (meets) nên khoảng trống cũng phải chia thì hiện tại tương ứng (hiện tại tiếp diễn).
Loại trừ: (A) thể bị động của to-V
(B) hình thức giả định ở quá khứ (thường gặp trong câu điều kiện loại 3)
(C) thì quá khứ hoàn thành ở thể bị động
Sai
120. Belden Hospital’s chief of staff meets
regularly with the staff to ensure that procedures
——– correctly.
(A) to be performed (B) would have performed
(C) had been performed (D) are being performed
Dich: Giám đốc nhân viên của Bệnh viện Belden, gặp gỡ thường xuyên với nhân viên để đảm bảo các thủ tục đang được thực hiện chính xác.
giải thích: Chọn (D) do chủ ngữ sau mệ nh đề that là danh từ chỉ sự vật (procedures) là dấu hiệu của thể bị động. Ngoài ra, mệnh đề trước đó động từ chính chia thì hiện tại đơn (meets) nên khoảng trống cũng phải chia thì hiện tại tương ứng (hiện tại tiếp diễn).
Loại trừ: (A) thể bị động của to-V
(B) hình thức giả định ở quá khứ (thường gặp trong câu điều kiện loại 3)
(C) thì quá khứ hoàn thành ở thể bị động
-
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121. Any requests for time off should be addressed to the ——- department supervisor.
Đúng
121. Any request for time off should be addressed to the———department supervisor.
(A) urgent (B) appropriate
(C) subsequent (D) deliverable
Dịch: Bất kỳ yêu cầu cho thời gian nghỉ nên được gửi đến người giám sát bộ phận thích hợp.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là thích hợp, thỏa đáng.
Loại trừ: (A) gấp, khẩn cấp
(C) tiếp theo, sau đó
(D) có thể phân phát, chuyển giao
Sai
121. Any request for time off should be addressed to the———department supervisor.
(A) urgent (B) appropriate
(C) subsequent (D) deliverable
Dịch: Bất kỳ yêu cầu cho thời gian nghỉ nên được gửi đến người giám sát bộ phận thích hợp.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là thích hợp, thỏa đáng.
Loại trừ: (A) gấp, khẩn cấp
(C) tiếp theo, sau đó
(D) có thể phân phát, chuyển giao
-
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. World Fish Supply delivers the freshest fish possible thanks to innovative ——- and shipping methods.
Đúng
122. World Fish Supply delivers the freshest fish possible thanks to innovative——- and shipping methods.
(A) preserves (B) preserved
(C) preserve (D) preservation
Dịch: World Fish Supply cung cấp cá tươi nhất có thể nhờ phương pháp bảo quản và vận chuyển
sáng tạo.
giải thích: Chọn (D) do sau tính từ innovative c ần điền danh từ.
Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(B) Ved
(C) động từ nguyên mẫu
Sai
122. World Fish Supply delivers the freshest fish possible thanks to innovative——- and shipping methods.
(A) preserves (B) preserved
(C) preserve (D) preservation
Dịch: World Fish Supply cung cấp cá tươi nhất có thể nhờ phương pháp bảo quản và vận chuyển
sáng tạo.
giải thích: Chọn (D) do sau tính từ innovative c ần điền danh từ.
Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(B) Ved
(C) động từ nguyên mẫu
-
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. Company executives are currently reviewing the annual budget ——- submitted to them by the Financial Planning department.
Đúng
123. Company executives are currently reviewing the annual budget ——– submitted to them by the
Financial Planning department.
(A) requirements (B) deliveries
(C) developers (D) qualities
Dịch: Giám đốc điều hành công ty hiện đang xem xét các yêu cầu ngân sách hàng năm do bộ phận Kế hoạch tài chính gửi cho họ.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là yêu c ầu.
Loại trừ: (B) sự phân phát, giao hàng
(C) nhà phát triển
(D) chất lượng
Sai
123. Company executives are currently reviewing the annual budget ——– submitted to them by the
Financial Planning department.
(A) requirements (B) deliveries
(C) developers (D) qualities
Dịch: Giám đốc điều hành công ty hiện đang xem xét các yêu cầu ngân sách hàng năm do bộ phận Kế hoạch tài chính gửi cho họ.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là yêu c ầu.
Loại trừ: (B) sự phân phát, giao hàng
(C) nhà phát triển
(D) chất lượng
-
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124. Even the CEO had to admit that Prasma Designs’ win was ——- the result of fortunate timing.
Đúng
124. Even the CEO had to admit that Prasma
Designs’ win was——- the result of fortunate timing.
(A) parts (B) parted
(C) partly (D) parting
Dịch; Ngay cả CEO cũng phải thừa nhận rằng chiến thắng của Prasma Designs là một phần kết quả của việc lựa chọn thời điểm may mắn.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc [be] (was) + (trạng từ) + cụm danh từ (the result of fortunate timing).
Loại trừ: (A) danh từ số nhiều (phần, bộ phận)
(B) Ved
(D) danh từ (sự chia tay)
Sai
124. Even the CEO had to admit that Prasma
Designs’ win was——- the result of fortunate timing.
(A) parts (B) parted
(C) partly (D) parting
Dịch; Ngay cả CEO cũng phải thừa nhận rằng chiến thắng của Prasma Designs là một phần kết quả của việc lựa chọn thời điểm may mắn.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc [be] (was) + (trạng từ) + cụm danh từ (the result of fortunate timing).
Loại trừ: (A) danh từ số nhiều (phần, bộ phận)
(B) Ved
(D) danh từ (sự chia tay
-
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125. Mr. Singh took notes on ——- the focus group discussed during the morning session
Đúng
125. Mr. Singth took notes on——- the focus
group discussed during the morning session.
(A) each (B) several
(C) another (D) everything
Dịch: Ông Singh đã ghi chép lại tất cả mọi thứ mà nhóm tập trung thảo luận trong phiên họp buổi sáng.
giải thích: Chọn (D) do sau giới từ on c ần điền một danh từ/đại từ.
Loại trừ: (A) tính từ (mỗi, = every)
(B) tính từ (một vài, = some)
(C) tính từ (một ai/cái gì khác)
Sai
125. Mr. Singth took notes on——- the focus
group discussed during the morning session.
(A) each (B) several
(C) another (D) everything
Dịch: Ông Singh đã ghi chép lại tất cả mọi thứ mà nhóm tập trung thảo luận trong phiên họp buổi sáng.
giải thích: Chọn (D) do sau giới từ on c ần điền một danh từ/đại từ.
Loại trừ: (A) tính từ (mỗi, = every)
(B) tính từ (một vài, = some)
(C) tính từ (một ai/cái gì khác)
-
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. Last year, Tadaka Computer Solutions ranked third ——- in regional earnings.
Đúng
126. Last year, Tadaka Computer Solutions ranked third——– in regional earnings.
(A) together (B) overall
(C) consecutively (D) generally
Dịch: Năm ngoái, Tadaka Computer Solutions xếp thứ ba toàn diện về tổng thu nhập trong khu vực.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là toàn diện, t ổng thể.
Loại trừ: (A) cùng nhau
(C) liên tiếp, dồn dập
(D) thông thường, nói chung
Sai
126. Last year, Tadaka Computer Solutions ranked third——– in regional earnings.
(A) together (B) overall
(C) consecutively (D) generally
Dịch: Năm ngoái, Tadaka Computer Solutions xếp thứ ba toàn diện về tổng thu nhập trong khu vực.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là toàn diện, t ổng thể.
Loại trừ: (A) cùng nhau
(C) liên tiếp, dồn dập
(D) thông thường, nói chung
-
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. ——- the popularity of the BPT39 wireless speaker, production will be increased fivefold starting next month
Đúng
127——- the popularity of the BPT39 wireless
speakers, production will be increased fivefold starting next month.
(A) On behalf of (B) Whether
(C) Moreover (D) As a result of
Dịch: Do sự phổ biến của loa không dây BPT39, sản
lượng sẽ được tăng gấp năm lần kể từ tháng tới.
giải thích: Chọn (D) do mệnh đ ề ở khoảng trống là nguyên nhân của mệnh đề phía sau cần điền một (cụm) liên từ phù hợp.
Loại trừ: (A) cụm giới từ (thay mặt cho)
(B) liên từ (liệu, thường gặp trong cấu trúc whether … or … nghĩa là liệu … hay …)
(C) trạng từ (hơn nữa, ngoài ra)
Sai
127——- the popularity of the BPT39 wireless
speakers, production will be increased fivefold starting next month.
(A) On behalf of (B) Whether
(C) Moreover (D) As a result of
Dịch: Do sự phổ biến của loa không dây BPT39, sản
lượng sẽ được tăng gấp năm lần kể từ tháng tới.
giải thích: Chọn (D) do mệnh đ ề ở khoảng trống là nguyên nhân của mệnh đề phía sau cần điền một (cụm) liên từ phù hợp.
Loại trừ: (A) cụm giới từ (thay mặt cho)
(B) liên từ (liệu, thường gặp trong cấu trúc whether … or … nghĩa là liệu … hay …)
(C) trạng từ (hơn nữa, ngoài ra)
-
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. Zypo Properties has just signed a lease agreement with the law firm ——- offices are on the third floor.
Đúng
128. Zypo Properties has just signed a lease agreement with the law firm——- offices are on
the third floor.
(A) how (B) what
(C) whose (D) wherever
Dịch: Zypo Properties vừa ký hợp đồng cho thuê với công ty luật có văn phòng ở tầng ba.
giải thích: Chọn (C) do sau khoảng tr ống là danh từ offices đi liền chỉ có thể điền đại từ quan hệ whose.
Loại trừ: (A) như thế nào (phía sau phải có tính từ/trạng từ)
(B) cái gì (phía sau phải có danh từ)
(D) bất kỳ nơi nào
Sai
128. Zypo Properties has just signed a lease agreement with the law firm——- offices are on
the third floor.
(A) how (B) what
(C) whose (D) wherever
Dịch: Zypo Properties vừa ký hợp đồng cho thuê với công ty luật có văn phòng ở tầng ba.
giải thích: Chọn (C) do sau khoảng tr ống là danh từ offices đi liền chỉ có thể điền đại từ quan hệ whose.
Loại trừ: (A) như thế nào (phía sau phải có tính từ/trạng từ)
(B) cái gì (phía sau phải có danh từ)
(D) bất kỳ nơi nào
-
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. ——- events this year caused profits in the second and third quarters to differ significantly from original projectionsĐúng
129——- events this year caused profits in the
second and third quarters to differ significantly from original projections.
(A) Total (B) Marginal
(C) Representative (D) Unforeseen
Dịch: Các sự kiện không lường trước trong năm nay khiến lợi nhuận trong quý hai và ba khác biệt đáng kể so với dự đoán ban đầu.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là không lường trước, b ất ngờ.
Loại trừ: (A) tổng cộng
(B) bên lề, không đáng kể
(C) tiêu biểu, điển hình
Sai
129——- events this year caused profits in the
second and third quarters to differ significantly from original projections.
(A) Total (B) Marginal
(C) Representative (D) Unforeseen
Dịch: Các sự kiện không lường trước trong năm nay khiến lợi nhuận trong quý hai và ba khác biệt đáng kể so với dự đoán ban đầu.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là không lường trước, b ất ngờ.
Loại trừ: (A) tổng cộng
(B) bên lề, không đáng kể
(C) tiêu biểu, điển hình
-
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130. The timeline for the pathway lighting project was extended to ——- input from the environmental commission.
Đúng
130. The timeline for the pathway lighting project was extended to——-input from the environmental commission.
(A) use up (B) believe in
(C) make into (D) allow for
Dịch; Mốc thời gian cho dự án chiếu sáng đường dẫn được mở rộng để dành cho sự bổ sung từ ủy ban môi trường.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là dành cho, tính đ ến.
Loại trừ: (A) tận dụng, dùng hết
(B) tin vào
(C) biến đổi thành
Sai
130. The timeline for the pathway lighting project was extended to——-input from the environmental commission.
(A) use up (B) believe in
(C) make into (D) allow for
Dịch; Mốc thời gian cho dự án chiếu sáng đường dẫn được mở rộng để dành cho sự bổ sung từ ủy ban môi trường.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là dành cho, tính đ ến.
Loại trừ: (A) tận dụng, dùng hết
(B) tin vào
(C) biến đổi thành
Chúc các bạn làm bài tốt nhé!