Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài 8 phút 30 giây
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7
Đúng
Will you translate an e-mail into Spanish for me?
(A) Three more chapters.
(B) No, I haven’t sent it yet.
(C) Sure, let me see it.Bạn sẽ dịch e-mail sang tiếng Tây Ban Nha cho tôi chứ?
A. Ba chương nữa.
B. Không, tôi chưa gửi nó.
C. Chắc chắn rồi, để tôi xem nó.
Sai
Will you translate an e-mail into Spanish for me?
(A) Three more chapters.
(B) No, I haven’t sent it yet.
(C) Sure, let me see it.Bạn sẽ dịch e-mail sang tiếng Tây Ban Nha cho tôi chứ?
A. Ba chương nữa.
B. Không, tôi chưa gửi nó.
C. Chắc chắn rồi, để tôi xem nó.
-
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
How many tables did you reserve?
(A) Twelve of them.
(B) I’ll be right there.
(C) For the awards dinner.Bạn đã đặt bao nhiêu bàn?
A. 12 cái.
B. Tôi sẽ tới đó ngay.
C. Cho bữa tối trao giải thưởng.
Sai
How many tables did you reserve?
(A) Twelve of them.
(B) I’ll be right there.
(C) For the awards dinner.Bạn đã đặt bao nhiêu bàn?
A. 12 cái.
B. Tôi sẽ tới đó ngay.
C. Cho bữa tối trao giải thưởng.
-
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
Where can I mail this letter?
(A) I don’t have an envelope.
(B) At the post office down the street.
(C) No, not right now.Tôi có thể gửi lá thư này ở đâu?
A. Tôi không có phong bì.
B. Tại bưu điện dưới đường.
C. Không. không phải ngay bây giờ.
Sai
Where can I mail this letter?
(A) I don’t have an envelope.
(B) At the post office down the street.
(C) No, not right now.Tôi có thể gửi lá thư này ở đâu?
A. Tôi không có phong bì.
B. Tại bưu điện dưới đường.
C. Không. không phải ngay bây giờ.
-
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
Why did you come to the office early today?
(A) Because I had to finish a report.
(B) Usually at eight-thirty in the morning.
(C) I’m sorry, but I can’t.Tại sao bạn đến văn phòng sớm hôm nay?
A. Bởi vì tôi phải hoàn thành một báo cáo.
B. Thường vào 8 giờ 30 phút buổi sáng.
C. Tôi xin lỗi, nhưng tôi không thể.
Sai
Why did you come to the office early today?
(A) Because I had to finish a report.
(B) Usually at eight-thirty in the morning.
(C) I’m sorry, but I can’t.Tại sao bạn đến văn phòng sớm hôm nay?
A. Bởi vì tôi phải hoàn thành một báo cáo.
B. Thường vào 8 giờ 30 phút buổi sáng.
C. Tôi xin lỗi, nhưng tôi không thể.
-
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
Have you opened the front entrance yet?
(A) I left it in the back.
(B) I saw them.
(C) No, I don’t have a key.Bạn đã mở lối vào đằng trước chưa?
(A) Tôi đã để nó ở phía sau.
(B) Tôi đã thấy nó.
(C) Không tôi không có chìa khóa.
Sai
Have you opened the front entrance yet?
(A) I left it in the back.
(B) I saw them.
(C) No, I don’t have a key.Bạn đã mở lối vào đằng trước chưa?
(A) Tôi đã để nó ở phía sau.
(B) Tôi đã thấy nó.
(C) Không tôi không có chìa khóa.
-
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
You went to that museum last weekend, didn’t you?
(A) I saw him on Sunday.
(B) I didn’t have time.
(C) For a few months.Bạn đã đến bảo tàng đó cuối tuần trước trước có phải không?
(A) Tôi đã thấy anh ấy vào chủ nhật.
(B) Tôi đã không có thời gian.
(C) Khoảng vài tháng.
Sai
You went to that museum last weekend, didn’t you?
(A) I saw him on Sunday.
(B) I didn’t have time.
(C) For a few months.Bạn đã đến bảo tàng đó cuối tuần trước trước có phải không?
(A) Tôi đã thấy anh ấy vào chủ nhật.
(B) Tôi đã không có thời gian.
(C) Khoảng vài tháng.
-
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
How many interns do we need this summer?
(A) I think five will be enough.
(B) We’ll place an advertisement.
(C) I’m well, thank you.Chúng ta cần bao nhiêu thực tập sinh trong mùa hè này?
(A) Tôi nghĩ 5 người là đủ.
(B) Tôi sẽ đặt một quảng cáo.
(C) Tôi ổn, cảm ơn bạn.
Sai
How many interns do we need this summer?
(A) I think five will be enough.
(B) We’ll place an advertisement.
(C) I’m well, thank you.Chúng ta cần bao nhiêu thực tập sinh trong mùa hè này?
(A) Tôi nghĩ 5 người là đủ.
(B) Tôi sẽ đặt một quảng cáo.
(C) Tôi ổn, cảm ơn bạn.
-
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14
Đúng
What shift are you working on Saturday?
(A) The morning one.
(B) I can meet you there.
(C) Yes, we booked it in April.Bạn đang làm ca nào vào thứ 7?
(A) Một ca buổi sáng.
(B) Tôi có thể gặp bạn ở đó.
(C) Vâng, chúng tôi đã đặt lịch vào tháng 4.
Sai
What shift are you working on Saturday?
(A) The morning one.
(B) I can meet you there.
(C) Yes, we booked it in April.Bạn đang làm ca nào vào thứ 7?
(A) Một ca buổi sáng.
(B) Tôi có thể gặp bạn ở đó.
(C) Vâng, chúng tôi đã đặt lịch vào tháng 4.
-
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
My coworkers and I are going out for lunch tomorrow.
(A) It launched at three.
(B) I had the chicken.
(C) That sounds nice.Đồng nghiệp của tôi và tôi sẽ ra ngoài ăn trưa vào ngày mai.
(A) Nó đã được ra mắt lúc 3 giờ.
(B) Tôi đã có một con gà.
(C) Nghe hay đấy.
Sai
My coworkers and I are going out for lunch tomorrow.
(A) It launched at three.
(B) I had the chicken.
(C) That sounds nice.Đồng nghiệp của tôi và tôi sẽ ra ngoài ăn trưa vào ngày mai.
(A) Nó đã được ra mắt lúc 3 giờ.
(B) Tôi đã có một con gà.
(C) Nghe hay đấy.
-
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
When does the plane to Seoul leave?
(A) No, I’ve never been.
(B) It’s an hour behind schedule.
(C) From Gate 52,I think.Khi nào máy bay đến Seoul khởi hành?
(A) Không, tôi không bao giờ ở đó.
(B) Nó chậm hơn một giờ so với kế hoạch.
(C) Tôi nghĩ là từ cổng 52.
Sai
When does the plane to Seoul leave?
(A) No, I’ve never been.
(B) It’s an hour behind schedule.
(C) From Gate 52,I think.Khi nào máy bay đến Seoul khởi hành?
(A) Không, tôi không bao giờ ở đó.
(B) Nó chậm hơn một giờ so với kế hoạch.
(C) Tôi nghĩ là từ cổng 52.
-
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
How will I know if the baseball game is canceled?
(A) You could look on the team’s Web site.
(B) Yes, I knew that.
(C) Because you chose a different date.Làm sao tôi biết được liệu trận bóng chày có bị hủy không?
(A) Bạn có thể xem trên trang Web của đội.
(B) Vâng, tôi đã biết điều đó.
(C) Bởi vì bạn đã chọn một ngày khác.
Sai
How will I know if the baseball game is canceled?
(A) You could look on the team’s Web site.
(B) Yes, I knew that.
(C) Because you chose a different date.Làm sao tôi biết được liệu trận bóng chày có bị hủy không?
(A) Bạn có thể xem trên trang Web của đội.
(B) Vâng, tôi đã biết điều đó.
(C) Bởi vì bạn đã chọn một ngày khác.
-
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18
Đúng
Should we get the changes to this agreement in writing?
(A) Sorry, I don’t have change.
(B) That’s probably a good idea.
(C) I’ll write each day.Chúng ta có nên nhận các thay đổi của hợp đồng này bằng văn bản không?
(A) Xin lỗi, tôi không có tiền lẻ.
(B) Nó có vẻ là một ý tưởng tốt.
(C) Tôi sẽ viết mỗi ngày.
Sai
Should we get the changes to this agreement in writing?
(A) Sorry, I don’t have change.
(B) That’s probably a good idea.
(C) I’ll write each day.Chúng ta có nên nhận các thay đổi của hợp đồng này bằng văn bản không?
(A) Xin lỗi, tôi không có tiền lẻ.
(B) Nó có vẻ là một ý tưởng tốt.
(C) Tôi sẽ viết mỗi ngày.
-
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
Will you create a chart to track our expenses this quarter?
(A) Yeah, I’ll do that now.
(B) A quarterly fee.
(C) Try track 46.Bạn sẽ tạo ra một biểu đồ để theo dõi chi phí của chúng ta quý này chứ?
(A) Vâng, tôi sẽ làm nó bây giờ.
(B) Phí hàng quý.
(C) Hãy thử bản nhạc 46
Sai
Will you create a chart to track our expenses this quarter?
(A) Yeah, I’ll do that now.
(B) A quarterly fee.
(C) Try track 46.Bạn sẽ tạo ra một biểu đồ để theo dõi chi phí của chúng ta quý này chứ?
(A) Vâng, tôi sẽ làm nó bây giờ.
(B) Phí hàng quý.
(C) Hãy thử bản nhạc 46
-
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
Where can I donate some old office equipment?
(A) Because it starts at nine o’clock.
(B) No, don’t eat in here.
(C) What kind of equipment is it?Tôi có thể ủng hộ một vài thiết bị văn phòng cũ ở đâu?
(A) Bởi vì nó bắt đầu vào lúc 9 giờ.
(B) Không, không ăn tại đây.
(C) Nó là loại thiết bị gì?
Sai
Where can I donate some old office equipment?
(A) Because it starts at nine o’clock.
(B) No, don’t eat in here.
(C) What kind of equipment is it?Tôi có thể ủng hộ một vài thiết bị văn phòng cũ ở đâu?
(A) Bởi vì nó bắt đầu vào lúc 9 giờ.
(B) Không, không ăn tại đây.
(C) Nó là loại thiết bị gì?
-
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
I’ll lose my registration fee if I can’t attend the workshop, right?
(A) I’m afraid so.
(B) Just over there, on the right.
(C) Check the lost and found.Tôi sẽ mất phí đăng kí nếu tôi không tham gia hội thảo phải không?
(A) Tôi e là như vậy.
(B) Chỉ ở đằng kia thôi, bên phải.
(C) Hãy kiểm tra cái mất và cái được tìm thấy.
Sai
I’ll lose my registration fee if I can’t attend the workshop, right?
(A) I’m afraid so.
(B) Just over there, on the right.
(C) Check the lost and found.Tôi sẽ mất phí đăng kí nếu tôi không tham gia hội thảo phải không?
(A) Tôi e là như vậy.
(B) Chỉ ở đằng kia thôi, bên phải.
(C) Hãy kiểm tra cái mất và cái được tìm thấy.
-
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22
Đúng
Didn’t Daniel accept the job offer?
(A) He’ll let us know tomorrow.
(B) We expect a large crowd.
(C) Yes, I will.Daniel không chấp nhận đề nghị công việc à?
(A) Anh ấy sẽ cho chúng ta biết vào ngày mai.
(B) Chúng tôi hy vọng một đám đông lớn.
(C) Vâng, tôi sẽ làm.
Sai
Didn’t Daniel accept the job offer?
(A) He’ll let us know tomorrow.
(B) We expect a large crowd.
(C) Yes, I will.Daniel không chấp nhận đề nghị công việc à?
(A) Anh ấy sẽ cho chúng ta biết vào ngày mai.
(B) Chúng tôi hy vọng một đám đông lớn.
(C) Vâng, tôi sẽ làm.
-
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
That building’s still under construction, isn’t it?
(A) Maybe the site manager.
(B) Yes, it’s due to be finished in October.
(C) Yes, it’s on level six.Tòa nhà này vẫn đang được thi công có phải không?
(A) Có lẽ là quản lí công trường.
(B) Vâng, nó sẽ được hoàn thành vào tháng 10.
(C) Vâng, nó ở cấp độ 6.
Sai
That building’s still under construction, isn’t it?
(A) Maybe the site manager.
(B) Yes, it’s due to be finished in October.
(C) Yes, it’s on level six.Tòa nhà này vẫn đang được thi công có phải không?
(A) Có lẽ là quản lí công trường.
(B) Vâng, nó sẽ được hoàn thành vào tháng 10.
(C) Vâng, nó ở cấp độ 6.
-
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
Have we changed our paper supplier?
(A) A large inventory.
(B) I’m not sure.
(C) In the cupboard there.Chúng ta đã thay đổi nhà cung cấp giấy của chúng ta phải không?
(A) Một kho lớn.
(B) Tôi không chắc.
(C) Trên tủ kia,
Sai
Have we changed our paper supplier?
(A) A large inventory.
(B) I’m not sure.
(C) In the cupboard there.Chúng ta đã thay đổi nhà cung cấp giấy của chúng ta phải không?
(A) Một kho lớn.
(B) Tôi không chắc.
(C) Trên tủ kia,
-
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
Who’s exhibiting in the Central Art Gallery next month?
(A) Yes, it opens at 7 P.M.
(B) My friend Aziz is coming too.
(C) It’s a group of young Japanese artists.Ai sẽ triển lãm tại phòng trưng bày Central Art tháng tới?
(A) Vâng, nó mở cửa lúc 7 giờ tối.
(B) Bạn của tôi Aziz cũng đang tới.
(C) Đó là một nhóm những nghệ sĩ Nhật trẻ tuổi.
Sai
Who’s exhibiting in the Central Art Gallery next month?
(A) Yes, it opens at 7 P.M.
(B) My friend Aziz is coming too.
(C) It’s a group of young Japanese artists.Ai sẽ triển lãm tại phòng trưng bày Central Art tháng tới?
(A) Vâng, nó mở cửa lúc 7 giờ tối.
(B) Bạn của tôi Aziz cũng đang tới.
(C) Đó là một nhóm những nghệ sĩ Nhật trẻ tuổi.
-
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
Shall we repaint the lobby or the boardroom?
(A) There’s some in the closet.
(B) It has plenty of room.
(C) We can afford to do both.Chúng ta sẽ sơn lại sảnh và phòng họp chứ?
(A) Có một vài cái trong tủ.
(B) Nó có rất nhiều chỗ.
(C) Chúng tôi có khả năng làm cả hai.
Sai
Shall we repaint the lobby or the boardroom?
(A) There’s some in the closet.
(B) It has plenty of room.
(C) We can afford to do both.Chúng ta sẽ sơn lại sảnh và phòng họp chứ?
(A) Có một vài cái trong tủ.
(B) Nó có rất nhiều chỗ.
(C) Chúng tôi có khả năng làm cả hai.
-
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27
Đúng
Are you riding your bike to work today?
(A) Alfonso’s writing the book.
(B) Only if the weather’s nice.
(C) Yes, I’d like to work there.Bạn có đạp xe đi làm hôm nay không?
(A) Alfonso đang viết sách.
(B) Chỉ khi thời tiết tốt.
(C) Vâng, tôi muốn làm việc ở đó.
Sai
Are you riding your bike to work today?
(A) Alfonso’s writing the book.
(B) Only if the weather’s nice.
(C) Yes, I’d like to work there.Bạn có đạp xe đi làm hôm nay không?
(A) Alfonso đang viết sách.
(B) Chỉ khi thời tiết tốt.
(C) Vâng, tôi muốn làm việc ở đó.
-
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
When do you think we’ll hear if we’ve won the Jones account?
(A) I lost my accounting manual.
(B) One of our biggest clients.
(C) Ms. Watson might already know.Bạn nghĩ khi nào thì chúng tôi sẽ biết liệu chúng tôi đã giành được tài khoản Jones?
(A) Tôi đã làm mất cuốn sổ kế toán.
(B) Một trong những khách hàng lớn nhất của chúng ta.
(C) Cô Watson có thể đã biết
Sai
When do you think we’ll hear if we’ve won the Jones account?
(A) I lost my accounting manual.
(B) One of our biggest clients.
(C) Ms. Watson might already know.Bạn nghĩ khi nào thì chúng tôi sẽ biết liệu chúng tôi đã giành được tài khoản Jones?
(A) Tôi đã làm mất cuốn sổ kế toán.
(B) Một trong những khách hàng lớn nhất của chúng ta.
(C) Cô Watson có thể đã biết
-
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
You’d better call the technician to repair the photocopier.
(A) Yes, overnight delivery.
(B) Hopefully it won’ take him too long.
(C) Double-sided copies please.Bạn nên gọi cho kĩ thuật viên để sửa máy phô-tô.
(A) Vâng, giao hàng qua đêm.
(B) Hy vọng nó không mất quá nhiều thời gian của anh ấy.
(C) Bản sao chép hai mặt.
Sai
You’d better call the technician to repair the photocopier.
(A) Yes, overnight delivery.
(B) Hopefully it won’ take him too long.
(C) Double-sided copies please.Bạn nên gọi cho kĩ thuật viên để sửa máy phô-tô.
(A) Vâng, giao hàng qua đêm.
(B) Hy vọng nó không mất quá nhiều thời gian của anh ấy.
(C) Bản sao chép hai mặt.
-
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
I don’t know which computer model to buy.
(A) What features are most important to you?
(B) Because mine stopped working.
(C) No, I won’t get it for a while.Tôi không biết mua mẫu máy tính nào.
(A) Tính năng nào quan trọng nhất đối với bạn?
(B) Bởi vì cái của tôi đã bị hỏng.
(C) Không, tôi sẽ không hiểu trong một thời gian.
Sai
I don’t know which computer model to buy.
(A) What features are most important to you?
(B) Because mine stopped working.
(C) No, I won’t get it for a while.Tôi không biết mua mẫu máy tính nào.
(A) Tính năng nào quan trọng nhất đối với bạn?
(B) Bởi vì cái của tôi đã bị hỏng.
(C) Không, tôi sẽ không hiểu trong một thời gian.
-
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31
Đúng
Didn’t you see the review of our restaurant?
(A) I haven’t had time to read it yet.
(B) There’s a great view from the dining room.
(C) A reservation for lunch on Saturday.Bạn không xem đánh giá về nhà hàng của chúng ta à?
(A) Tôi chưa có thời gian để đọc nó.
(B) Một cảnh đẹp từ phòng ăn.
(C) Đặt một chỗ cho bữa trưa thứ bảy.
Sai
Didn’t you see the review of our restaurant?
(A) I haven’t had time to read it yet.
(B) There’s a great view from the dining room.
(C) A reservation for lunch on Saturday.Bạn không xem đánh giá về nhà hàng của chúng ta à?
(A) Tôi chưa có thời gian để đọc nó.
(B) Một cảnh đẹp từ phòng ăn.
(C) Đặt một chỗ cho bữa trưa thứ bảy.
Chúc các bạn làm bài tốt nhé