Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 6 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
Thời gian làm bài 3 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 6 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 6
1. Câu hỏi
Đúng
(A) She’s polishing a window.(B) She’s making a phone call.(C) She’s examining a tire.(D) She’s getting into an automobileA. Cô ấy đang đánh bóng một cửa sổ.
B. Cô ấy đang gọi điện.
C. Cô ấy đang kiểm tra lốp xe.
D. Cô ấy đang vào trong ô tô.
Sai
(A) She’s polishing a window.(B) She’s making a phone call.(C) She’s examining a tire.(D) She’s getting into an automobileA. Cô ấy đang đánh bóng một cửa sổ.
B. Cô ấy đang gọi điện.
C. Cô ấy đang kiểm tra lốp xe.
D. Cô ấy đang vào trong ô tô.
-
Câu 2 / 6
2. Câu hỏi
Đúng
(A) They’re fixing a truck door.(B) They’re boarding a bus.(C) They’re handling a package.(D) They’re paving a driveway.A. Họ đang sửa cửa xe tải.
B. Họ đang lên xe buýt.
C. Họ đang chuyền tay một gói hàng.
D. Họ đang lát một đường lái xe.
Sai
(A) They’re fixing a truck door.(B) They’re boarding a bus.(C) They’re handling a package.(D) They’re paving a driveway.A. Họ đang sửa cửa xe tải.
B. Họ đang lên xe buýt.
C. Họ đang chuyền tay một gói hàng.
D. Họ đang lát một đường lái xe.
-
Câu 3 / 6
3. Câu hỏi
Đúng
(A) Some people are playing instruments.(B) Some people are carrying bags.(C) Some people are watching a performance.(D) Some people are watering some trees.A. Một số người đang chơi nhạc cụ.
B. Một số người đang mang túi.
C. Một số người đang xem buổi biểu diễn.
D. Một số người đang tưới cây.
Sai
(A) Some people are playing instruments.(B) Some people are carrying bags.(C) Some people are watching a performance.(D) Some people are watering some trees.A. Một số người đang chơi nhạc cụ.
B. Một số người đang mang túi.
C. Một số người đang xem buổi biểu diễn.
D. Một số người đang tưới cây.
-
Câu 4 / 6
4. Câu hỏi
Đúng
(A) A man is handing a woman a brochure.(B) A man is hanging clothes in a closet.(C) A woman is wiping down a countertop.(D) A woman is taking some safety equipment off the wall.A. Một người đàn ông đưa cho người phụ nữ một cuốn sách thông tin nhỏ.
B. Một người đàn ông đang treo quần áo vào trong tủ.
C. Một người phụ nữ đang lau cái bàn bếp.
D. Một người phụ nữ đang gỡ vài thiết bị an toàn từ trên tường.
Sai
(A) A man is handing a woman a brochure.(B) A man is hanging clothes in a closet.(C) A woman is wiping down a countertop.(D) A woman is taking some safety equipment off the wall.A. Một người đàn ông đưa cho người phụ nữ một cuốn sách thông tin nhỏ.
B. Một người đàn ông đang treo quần áo vào trong tủ.
C. Một người phụ nữ đang lau cái bàn bếp.
D. Một người phụ nữ đang gỡ vài thiết bị an toàn từ trên tường.
-
Câu 5 / 6
5. Câu hỏi
Đúng
(A) A man is washing the floor.(B) A man is painting a wall.(C) Some boxes are stacked on a cart.(D) Some carts are being pushed outdoorsA. Một người đàn ông đang lau sàn nhà.
B. Một người đàn ông đang sơn một bức tường.
C. Vài cái hộp được chất lên trên xe đẩy.
D. Một số xe đẩy đang được đẩy ra ngoài.
Sai
(A) A man is washing the floor.(B) A man is painting a wall.(C) Some boxes are stacked on a cart.(D) Some carts are being pushed outdoorsA. Một người đàn ông đang lau sàn nhà.
B. Một người đàn ông đang sơn một bức tường.
C. Vài cái hộp được chất lên trên xe đẩy.
D. Một số xe đẩy đang được đẩy ra ngoài.
-
Câu 6 / 6
6. Câu hỏi
Đúng
(A) A tile is being replaced.(B) A stairway railing is being fixed.(C) Some cabinet doors have been left open.(D) Some plants have been placed near a desk.A. Một tấm gạch lát đang được thay thế.
B. Một lan can cầu thang đang được sửa.
C. Một số cửa tủ đã bị để mở.
D. Một số cây đã được đặt cạnh bàn.
Sai
(A) A tile is being replaced.(B) A stairway railing is being fixed.(C) Some cabinet doors have been left open.(D) Some plants have been placed near a desk.A. Một tấm gạch lát đang được thay thế.
B. Một lan can cầu thang đang được sửa.
C. Một số cửa tủ đã bị để mở.
D. Một số cây đã được đặt cạnh bàn.
Chúc các bạn làm bài tốt nhé