Nội dung chính:
Chúng ta cùng làm part 2 test 1 cuốn Toeic ETS 2018
Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài: 8 phút 30 giây
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7.
Đúng
What time are we meeting with the architect?
(A) No, but they usually do.
(B) The new sports arena.
(C) Right after lunch.Chúng ta sẽ gặp kiến trúc sư vào lúc mấy giờ vậy?
(A) Không, nhưng họ thường làm
(B) Đấu trường thể thao mới.
(C) Ngay sau bữa trưa.Sai
What time are we meeting with the architect?
(A) No, but they usually do.
(B) The new sports arena.
(C) Right after lunch.Chúng ta sẽ gặp kiến trúc sư vào lúc mấy giờ vậy?
(A) Không, nhưng họ thường làm
(B) Đấu trường thể thao mới.
(C) Ngay sau bữa trưa. -
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
Do you want to apply for our store’s discount card?
(A) The shipment arrived yesterday.
(B) Yes, that would be great.
(C) My car is in the repair shop.Bạn có muốn đăng ký thẻ giảm giá của cửa hàng của chúng tôi không?
(A) Lô hàng đã đến ngày hôm qua.
(B) Có chứ, sẽ tuyệt lắm đây.
(C) Xe của tôi đang ở trong tiệm sửa chữa.Sai
Do you want to apply for our store’s discount card?
(A) The shipment arrived yesterday.
(B) Yes, that would be great.
(C) My car is in the repair shop.Bạn có muốn đăng ký thẻ giảm giá của cửa hàng của chúng tôi không?
(A) Lô hàng đã đến ngày hôm qua.
(B) Có chứ, sẽ tuyệt lắm đây.
(C) Xe của tôi đang ở trong tiệm sửa chữa. -
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
The storage room is locked, isn’t it?
(A) Mostly boxes of books.
(B) Yes, but Ms. Kim has a key.
(C) There should be plenty of room.Nhà kho bị khóa rồi, phải không?
(A) Chủ yếu là các hộp sách,
(B) Vâng, nhưng bà Kim có chìa khóa.
(C) Có rất nhiều phòng.Sai
The storage room is locked, isn’t it?
(A) Mostly boxes of books.
(B) Yes, but Ms. Kim has a key.
(C) There should be plenty of room.Nhà kho bị khóa rồi, phải không?
(A) Chủ yếu là các hộp sách,
(B) Vâng, nhưng bà Kim có chìa khóa.
(C) Có rất nhiều phòng. -
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
When will the new television model be released?
(A) Probably in late October.
(B) Yes, an updated version.
(C) It’s one of my favorite shows.Khi nào thì mẫu TV mới được ra mắt vậy?
(A) Có thể là vào cuối tháng Mười.
(B) Vâng, một phiên bản cập nhật.
(C) Đây là một trong những chương trình yêu thích của tôi.Sai
When will the new television model be released?
(A) Probably in late October.
(B) Yes, an updated version.
(C) It’s one of my favorite shows.Khi nào thì mẫu TV mới được ra mắt vậy?
(A) Có thể là vào cuối tháng Mười.
(B) Vâng, một phiên bản cập nhật.
(C) Đây là một trong những chương trình yêu thích của tôi. -
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
How do I get to the post office?
(A) No, she doesn’t have any letters.
(B) Sorry, I’m not from around here.
(C) During my break.Làm thế nào để tôi tới được bưu điện vậy?
(A) Không, cô ấy không có bất kỳ bức thư nào.
(B) Xin lỗi, tôi không phải là người ở quanh khu vực này đây.
(C) Trong giờ nghỉ của tôi.Sai
How do I get to the post office?
(A) No, she doesn’t have any letters.
(B) Sorry, I’m not from around here.
(C) During my break.Làm thế nào để tôi tới được bưu điện vậy?
(A) Không, cô ấy không có bất kỳ bức thư nào.
(B) Xin lỗi, tôi không phải là người ở quanh khu vực này đây.
(C) Trong giờ nghỉ của tôi. -
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
Would you mind holding your class in room 215 tonight?
(A) I thought he graduated last semester.
(B) Sure, I can do that.
(C) Yes, they’re new textbooks.Bạn có phiền khi tổ chức lớp của mình tại phòng 215 vào tối nay không?
(A) Tôi nghĩ anh ấy đã tốt nghiệp học kỳ trước.
(B) Không đâu, tôi có thể làm điều đó mà.
(C) Có, chúng là sách giáo khoa mới.Sai
Would you mind holding your class in room 215 tonight?
(A) I thought he graduated last semester.
(B) Sure, I can do that.
(C) Yes, they’re new textbooks.Bạn có phiền khi tổ chức lớp của mình tại phòng 215 vào tối nay không?
(A) Tôi nghĩ anh ấy đã tốt nghiệp học kỳ trước.
(B) Không đâu, tôi có thể làm điều đó mà.
(C) Có, chúng là sách giáo khoa mới. -
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
Where did you work previously?
(A) From eight thirty to five.
(B) At a law firm in Toronto.
(C) No, I’m going afterward.Trước đây bạn đã làm việc ở đâu rồi?
(A) Từ tám mươi đến năm.
(B) Tại một công ty luật ở Toronto.
(C) Không, tôi sẽ đi sau.Sai
Where did you work previously?
(A) From eight thirty to five.
(B) At a law firm in Toronto.
(C) No, I’m going afterward.Trước đây bạn đã làm việc ở đâu rồi?
(A) Từ tám mươi đến năm.
(B) Tại một công ty luật ở Toronto.
(C) Không, tôi sẽ đi sau. -
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14
Đúng
Isn’t your dental appointment this afternoon?
(A) Oh, thanks for reminding me.
(B) She’s an experienced dentist.
(C) It was much higher than that.Không phải cuộc hẹn nha khoa của bạn là vào chiều nay sao?
(A) Oh, cảm ơn vì đã nhắc nhở.
(B) Cô ấy là một nha sĩ có kinh nghiệm.
(C) Nó cao hơn thế nhiều.Sai
Isn’t your dental appointment this afternoon?
(A) Oh, thanks for reminding me.
(B) She’s an experienced dentist.
(C) It was much higher than that.Không phải cuộc hẹn nha khoa của bạn là vào chiều nay sao?
(A) Oh, cảm ơn vì đã nhắc nhở.
(B) Cô ấy là một nha sĩ có kinh nghiệm.
(C) Nó cao hơn thế nhiều. -
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
Should we sit at a table in the cafeteria or go out to the patio?
(A) Is it warm enough to go outside?
(B) Just some coffee.
(C) Yes, stack the tables please.Chúng ta nên ngồi ở bàn trong căng tin hay ra ngoài sân nhỉ?
(A) Trời có đủ ấm để đi ra ngoài không?
(B) Một chút cà phê.
(C) Vâng, làm ơn xếp chồng những cái bàn này lên.Sai
Should we sit at a table in the cafeteria or go out to the patio?
(A) Is it warm enough to go outside?
(B) Just some coffee.
(C) Yes, stack the tables please.Chúng ta nên ngồi ở bàn trong căng tin hay ra ngoài sân nhỉ?
(A) Trời có đủ ấm để đi ra ngoài không?
(B) Một chút cà phê.
(C) Vâng, làm ơn xếp chồng những cái bàn này lên. -
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
Why don’t you try restarting the computer?
(A) The number for technical assistance.
(B) Depending on when it was finished.
(C) I already did that.Tại sao bạn không thử khởi động lại máy tính nhỉ?
(A) Số điện thoại hỗ trợ kỹ thuật.
(B) Tùy thuộc vào lúc nó được hoàn tất.
(C) Tôi đã thử rồi.Sai
Why don’t you try restarting the computer?
(A) The number for technical assistance.
(B) Depending on when it was finished.
(C) I already did that.Tại sao bạn không thử khởi động lại máy tính nhỉ?
(A) Số điện thoại hỗ trợ kỹ thuật.
(B) Tùy thuộc vào lúc nó được hoàn tất.
(C) Tôi đã thử rồi. -
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
Where would you recommend going for vegetarian food?
(A) I received her supervisor’s recommendation.
(B) There’s a great place on Main Street.
(C) A reservation for twelve.Cô sẽ giới thiệu mọi người ăn chay ở đâu vậy?
(A) Tôi đã nhận được đề nghị của người giám sát của cô ấy.
(B) Có một địa điểm tuyệt vời trên đường Main Street đấy.
(C) Đặt phòng cho mười hai người.Sai
Where would you recommend going for vegetarian food?
(A) I received her supervisor’s recommendation.
(B) There’s a great place on Main Street.
(C) A reservation for twelve.Cô sẽ giới thiệu mọi người ăn chay ở đâu vậy?
(A) Tôi đã nhận được đề nghị của người giám sát của cô ấy.
(B) Có một địa điểm tuyệt vời trên đường Main Street đấy.
(C) Đặt phòng cho mười hai người. -
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18
Đúng
Please read this manual before tomorrow’s training session.
(A) I’ll be sure to look it over.
(B) It’s a new transmission.
(C) I saw him at the station.Vui lòng đọc hướng dẫn này trước buổi huấn luyện ngày mai.
(A) Tôi chắc chắn sẽ xem nó.
(B) Đó là một sự chuyển giao mới.
(C) Tôi thấy anh ta ở nhà ga.Sai
Please read this manual before tomorrow’s training session.
(A) I’ll be sure to look it over.
(B) It’s a new transmission.
(C) I saw him at the station.Vui lòng đọc hướng dẫn này trước buổi huấn luyện ngày mai.
(A) Tôi chắc chắn sẽ xem nó.
(B) Đó là một sự chuyển giao mới.
(C) Tôi thấy anh ta ở nhà ga. -
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
Ms. Jones usually arrives at the office at seven forty-five, doesn’t she?
(A) For the transportation department.
(B) No, I ordered nine.
(C) Traffic’s really heavy today.Cô Jones thường đến văn phòng lúc 7 giờ 45 phút, phải không?
(A) Cho bộ phận vận chuyển.
(B) Không, tôi đã ra đặt hàng 9 cái.
(C) Hôm nay xe cộ thực sự đông đúc.Sai
Ms. Jones usually arrives at the office at seven forty-five, doesn’t she?
(A) For the transportation department.
(B) No, I ordered nine.
(C) Traffic’s really heavy today.Cô Jones thường đến văn phòng lúc 7 giờ 45 phút, phải không?
(A) Cho bộ phận vận chuyển.
(B) Không, tôi đã ra đặt hàng 9 cái.
(C) Hôm nay xe cộ thực sự đông đúc. -
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
Where did the company president decide to open a new branch?
(A) Sales were high.
(B) In New Delhi.
(C) On November twenty-ninth.Chủ tịch công ty đã quyết định mở chi nhánh mới ở đâu vậy?
(A) Doanh thu cao.
(B) Ở New Delhi.
(C) Vào ngày 29 tháng Mười một.Sai
Where did the company president decide to open a new branch?
(A) Sales were high.
(B) In New Delhi.
(C) On November twenty-ninth.Chủ tịch công ty đã quyết định mở chi nhánh mới ở đâu vậy?
(A) Doanh thu cao.
(B) Ở New Delhi.
(C) Vào ngày 29 tháng Mười một. -
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
We’re selecting new furniture for the waiting area.
(A) Where’s the waiter?
(B) A new director was selected.
(C) Harold’s Furniture Store isn’t expensive.Chúng tôi đang lựa chọn đồ nội thất mới cho khu vực chờ đợi.
(A) Người phục vụ ở đâu?
(B) Một giám đốc mới đã được chọn.
(C) Cửa hàng nội thất của Harold không đắt lắm đâu.Sai
We’re selecting new furniture for the waiting area.
(A) Where’s the waiter?
(B) A new director was selected.
(C) Harold’s Furniture Store isn’t expensive.Chúng tôi đang lựa chọn đồ nội thất mới cho khu vực chờ đợi.
(A) Người phục vụ ở đâu?
(B) Một giám đốc mới đã được chọn.
(C) Cửa hàng nội thất của Harold không đắt lắm đâu. -
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22
Đúng
Why are these instructions so complicated?
(A) Thanks for coming in early today.
(B) I’ve asked Mark to simplify them.
(C) We have enough copies for everyone.Tại sao những hướng dẫn này lại phức tạp vậy?
(A) Cảm ơn vì đã đến sớm hôm nay.
(B) Tôi đã yêu cầu Mark đơn giản hóa chúng rồi.
(C) Chúng tôi có đủ bản sao cho mọi người.Sai
Why are these instructions so complicated?
(A) Thanks for coming in early today.
(B) I’ve asked Mark to simplify them.
(C) We have enough copies for everyone.Tại sao những hướng dẫn này lại phức tạp vậy?
(A) Cảm ơn vì đã đến sớm hôm nay.
(B) Tôi đã yêu cầu Mark đơn giản hóa chúng rồi.
(C) Chúng tôi có đủ bản sao cho mọi người. -
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
Which event space would you like to use?
(A) Let’s try for mid-September.
(B) We should hire them.
(C) I like the one we used last year.Bạn muốn sử dụng không gian nào để tổ chức sự kiện?
(A) Hãy thử vào giữa tháng Chín.
(B) Chúng ta nên thuê họ.
(C) Tôi thích không gian mà chúng tôi đã dùng vào năm ngoái.Sai
Which event space would you like to use?
(A) Let’s try for mid-September.
(B) We should hire them.
(C) I like the one we used last year.Bạn muốn sử dụng không gian nào để tổ chức sự kiện?
(A) Hãy thử vào giữa tháng Chín.
(B) Chúng ta nên thuê họ.
(C) Tôi thích không gian mà chúng tôi đã dùng vào năm ngoái. -
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
Who’s writing the software development proposal?
(A) We’re open twenty-four hours.
(B) At seven o’clock on Monday.
(C) That assignment hasn’t been given out.Ai đang viết đề xuất phát triển phần mềm vậy?
(A) Chúng tôi mở cửa 24/24.
(B) Vào lúc 7 giờ sáng thứ Hai.
(C) Nhiệm vụ đó vẫn chưa được đưa ra đâu.Sai
Who’s writing the software development proposal?
(A) We’re open twenty-four hours.
(B) At seven o’clock on Monday.
(C) That assignment hasn’t been given out.Ai đang viết đề xuất phát triển phần mềm vậy?
(A) Chúng tôi mở cửa 24/24.
(B) Vào lúc 7 giờ sáng thứ Hai.
(C) Nhiệm vụ đó vẫn chưa được đưa ra đâu. -
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
Have you sent out the invitations to Mr. Ito’s retirement party?
(A) We never received the guest list.
(B) I’m planning on going, too.
(C) Outside of the conference center.Bạn đã gửi lời mời đến bữa tiệc hưu trí của ông Ito chưa?
(A) Chúng tôi chưa bao giờ nhận được danh sách khách mời cả.
(B) Tôi cũng đang lên kế hoạch.
(C) Bên ngoài trung tâm hội nghị.Sai
Have you sent out the invitations to Mr. Ito’s retirement party?
(A) We never received the guest list.
(B) I’m planning on going, too.
(C) Outside of the conference center.Bạn đã gửi lời mời đến bữa tiệc hưu trí của ông Ito chưa?
(A) Chúng tôi chưa bao giờ nhận được danh sách khách mời cả.
(B) Tôi cũng đang lên kế hoạch.
(C) Bên ngoài trung tâm hội nghị. -
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
When will the taxi come to take us to the airport?
(A) In front of the hotel.
(B) There is a shuttle bus that goes there.
(C) Because it needs updating.Khi nào taxi sẽ tới để đưa chúng tôi đến sân bay vậy?
(A) Phía trước khách sạn.
(B) Có xe bus đưa đón đến đó mà.
(C) Bởi vì nó cần cập nhật.Sai
When will the taxi come to take us to the airport?
(A) In front of the hotel.
(B) There is a shuttle bus that goes there.
(C) Because it needs updating.Khi nào taxi sẽ tới để đưa chúng tôi đến sân bay vậy?
(A) Phía trước khách sạn.
(B) Có xe bus đưa đón đến đó mà.
(C) Bởi vì nó cần cập nhật. -
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27
Đúng
I don’t recommend using that printer.
(A) The repair person just finished working on it.
(B) On the top shelf in the supply closet.
(C) Fifty copies, stapled please.Tôi không khuyến khích bạn sử dụng máy in đó.
(A) Thợ sửa chữa vừa làm xong nó rồi mà.
(B) Ở kệ trên cùng trong tủ quần áo.
(C) 50 bản sao, được dập ghim, xin vui lòng.Sai
I don’t recommend using that printer.
(A) The repair person just finished working on it.
(B) On the top shelf in the supply closet.
(C) Fifty copies, stapled please.Tôi không khuyến khích bạn sử dụng máy in đó.
(A) Thợ sửa chữa vừa làm xong nó rồi mà.
(B) Ở kệ trên cùng trong tủ quần áo.
(C) 50 bản sao, được dập ghim, xin vui lòng. -
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
The speech shouldn’t last longer than ten minutes, should it?
(A) No, it should be fairly brief.
(B) Yes, it was quite informative.
(C) No, you can walk there.Bài phát biểu không nên kéo dài quá 10 phút, phải không?
(A) Vâng, nó phải tương đối ngắn gọn.
(B) Vâng, nó khá bổ ích.
(C) Không, bạn có thể đi bộ tới đó.Sai
The speech shouldn’t last longer than ten minutes, should it?
(A) No, it should be fairly brief.
(B) Yes, it was quite informative.
(C) No, you can walk there.Bài phát biểu không nên kéo dài quá 10 phút, phải không?
(A) Vâng, nó phải tương đối ngắn gọn.
(B) Vâng, nó khá bổ ích.
(C) Không, bạn có thể đi bộ tới đó. -
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
How can I order advance tickets for the orchestra performance?
(A) They’re available on our Web site.
(B) Yes, his order is here.
(C) My performance review went very well.Làm cách nào để tôi có thể đặt vé trước cho buổi biểu diễn dàn nhạc vậy?
(A) Chúng có sẵn trên trang web của chúng tôi.
(B) Vâng, đơn hàng của anh ta ở đây.
(C) Bài đánh giá năng lực của tôi diễn ra rất tốt.Sai
How can I order advance tickets for the orchestra performance?
(A) They’re available on our Web site.
(B) Yes, his order is here.
(C) My performance review went very well.Làm cách nào để tôi có thể đặt vé trước cho buổi biểu diễn dàn nhạc vậy?
(A) Chúng có sẵn trên trang web của chúng tôi.
(B) Vâng, đơn hàng của anh ta ở đây.
(C) Bài đánh giá năng lực của tôi diễn ra rất tốt. -
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
Haven’t those sales figures been updated yet?
(A) I’ll have some, thanks.
(B) They’re actually half price.
(C) We finished doing that last week.Các số liệu bán hàng đó chưa được cập nhật à?
(A) Tôi sẽ ăn một ít, cảm ơn.
(B) Chúng chỉ còn một nửa giá.
(C) Chúng tôi đã làm xong từ tuần trước rồi.Sai
Haven’t those sales figures been updated yet?
(A) I’ll have some, thanks.
(B) They’re actually half price.
(C) We finished doing that last week.Các số liệu bán hàng đó chưa được cập nhật à?
(A) Tôi sẽ ăn một ít, cảm ơn.
(B) Chúng chỉ còn một nửa giá.
(C) Chúng tôi đã làm xong từ tuần trước rồi. -
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31
Đúng
We really received a lot of submissions for the design contest.
(A) I know, it’ll be difficult to make a decision.
(B) The entry fee has already been posted.
(C) A nonnegotiable deadline.Chúng ta thực sự đã nhận được rất nhiều bài dự thi cho cuộc thi thiết kế.
(A) Tôi biết mà, sẽ rất khó để đưa ra quyết định đây.
(B) Phí vào cửa đã được đăng lên.
(C) Hạn chót không thể đàm phán.Sai
We really received a lot of submissions for the design contest.
(A) I know, it’ll be difficult to make a decision.
(B) The entry fee has already been posted.
(C) A nonnegotiable deadline.Chúng ta thực sự đã nhận được rất nhiều bài dự thi cho cuộc thi thiết kế.
(A) Tôi biết mà, sẽ rất khó để đưa ra quyết định đây.
(B) Phí vào cửa đã được đăng lên.
(C) Hạn chót không thể đàm phán.