Mục tiêu giống như nam châm, nó hấp dẫn mọi thứ,
the proliferation of violent conflicts and climate-related shocks: | sự gia tăng của các xung đột bạo lực và các cú sốc liên quan đến khí hậu |
sweeping changes in dietary habits | sự thay đổi sâu rộng trong thói quen ăn uống |
economic slowdowns | suy thoái kinh tế |
highly exposed to weather extremes | tiếp xúc nhiều với thời tiết khắc nghiệt |
reduce people’s access to food | giảm sự tiếp cận thực phẩm của mọi người |
poor governance and inappropriate policies | quản trị kém và chính sách không phù hợp |
disrupt planting and harvest cycles | phá vỡ chu kỳ trồng và thu hoạch |
be forced to leave their land | bị buộc rời khỏi vùng đất của họ |
“Một lý do rất ít người đạt được điều mà họ mong muốn vì họ chưa bao giờ biết định hướng và chú ý tập trung, họ học đòi mọi thứ và chẳng bao giờ quyết định thông thạo bất kì thứ gì đặc biệt”
Solution
income-generating workshops | hội thảo tạo thu nhập |
increase food production | tăng sản xuất thực phẩm |
implement new techniques | hực hiện các kỹ thuật mới |
donate food to food banks and community organisations | quyên góp thực phẩm cho các ngân hàng thực phẩm và các tổ chức cộng đồng |
create a world without hunger: | đảm bảo quyền truy cập vào … |
guarantee access to | |
introduce new laws and stricter regulations in order to | ban hành luật mới và các quy định chặt chẽ hơn để … |
live in extreme poverty | sống trong nghèo khổ cùng cực |
depend on agriculture and related-activities for livelihood | phụ thuộc vào nông nghiệp và các hoạt động liên quan để sinh sống |
fight hunger and malnutrition | chống đói và suy dinh dưỡng |
Khi tập trung cao độ năng lượng sẽ tuôn trào.
free humans from | giải phóng con người khỏi … |
combat world hunger, malnutrition and food insecurity | chống đói, suy dinh dưỡng và mất an ninh lương thực |
one of the drivers behind | một trong những nguyên nhân đằng sau vấn đề gì |
put the health of hundreds of millions of people at risk | gây nguy hiểm cho sức khỏe của hàng trăm triệu người |
at risk of dying of hunger/ starvation | có nguy cơ chết vì đói |
contribute to worsening food insecurity | góp phần làm sự mất an ninh thực phẩm trở nên tồi tệ hơn |
destroy crops and livestock | phá hoại mùa màng và gia súc |
suffer from food shortages and famine | chịu đựng nạn thiếu lương thực và nạn đói |
prolonged drought, violent storms | hạn hán kéo dài, bão dữ |
violent attacks, social riots, conflicts and wars | các cuộc tấn công bạo lực, bạo loạn xã hội, xung đột và chiến tranh |