Từ vựng cho IELTS Speaking: frazzled /ˈfræz·əld/
Frazzled là tính từ, thể hiện sự mệt mỏi và lo lắng. Các bạn dùng từ này để thay cho exhausted và nervous, đặc biệt là khi có quá nhiều việc phải làm và kiệt sức.
Examiner: What do you in free time?
Answer 1: I love beer. I often drink it with my friends after a hard day at work.
Answer 2: I am a big fan of beer. I usually go on a drinking binge with my friends. Just last Friday, I was a bit frazzled and we drank quite a lot.
To go on a drinking binge: đi nhậu